Alex | |
---|---|
Thông tin | |
Sinh nhật | Ngày 13 Mùa Hè |
Sống tại | Thị trấn Pelican |
Địa chỉ | Số 1 đường River |
Gia đình | Evelyn (Bà) |
Bạn bè | |
Kết hôn | Chưa kết hôn |
Yêu thích | Complete Breakfast Salmon Dinner |
“ | “Alex thích thể thao và đi chơi ngoài biển. Anh ấy hơi kiêu ngạo và khoe khoang với tất cả mọi người là anh ấy sẽ trở thành một lực sĩ chuyên nghiệp. Có phải anh ấy chỉ che giấu bản thân anh ấy bằng một chiếc mặc nạ để che đậy sự nghi ngờ về bản thân mình ? Hoặc anh ấy là một thiếu niên vô liêm sỉ để tỏ ra " tuyệt vời".” |
— Dev Update #12 |
Alex Mullner là một trong những dân làng , sinh sống ở Thị Trấn Pelican. Anh ấy là một trong mười nhân vật có thể cưới.
Anh ấy sống trong ngôi nhà phía đông nam gần cửa hàng tạp hoá Pierre.
Lịch trình[]
Trong suốt mùa xuân, Alex sẽ ra khỏi nhà lúc 8 AM trừ lúc có mưa. Anh ấy đứng ngay cái cây kế bên phải nhà anh ấy nhưng sẽ di chuyển qua bên trái khi đến trưa. Vào mùa hè có thể tìm anh ấy ở bãi biển vào buổi sáng và quầy bán kem ở bên trái viện bảo tàng vào buổi trưa.
Xuân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 và thứ 3
|
Hè | ||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 và thứ 3
Thứ 4
|
Thu |
---|
Đông | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ 2
|
Quan hệ[]
Alex sống với ông bà, George và Evelyn.
Quà[]
Tốt nhất[]
“ | “Này, cảm ơn nhé! Mình thích cái này lắm!” |
Universal Loves
Ảnh | Tên | Miêu tả | Nguồn | Nguyên liệu |
---|---|---|---|---|
Buổi sáng hoàn chỉnh | Bạn đã sẵn sàng cho một ngày mới | Đồ ăn |
Fried Egg (1) Milk (1) Hashbrowns (1) Pancakes (1) | |
Cá hồi tối | Nước chanh văng ra làm thành một món đặt biệt | Đồ ăn |
Cá hồi (1) Amaranth (1) Cải xoăn (1) |
Good[]
“ | “This is cool! Thanks.” |
Universal Likes
All Eggs (except Void Egg)
Image | Name | Description | Source | Ingredients |
---|---|---|---|---|
Beer | Uống ít thoai :D. | Keg | Wheat (1) | |
Wine | Uống ít thoai :D. | Keg | Any Fruit | |
Juice | Vị ngọt, thức uống bổ dưỡng. | Artisan Goods | Any Vegetable | |
Apple | Loại quả giòn, dùng làm nước ép và rượu táo | Fruit Trees | ||
Coffee | Mùi vị thơm ngon. Tăng lực cho bạn | The Saloon | ||
Bok Choy | Cây lá xanh và nhiều chất xơ tươi ngon và tốt cho sức khỏe | Crops - Fall | ||
Corn | Loại cây phát triển vào mùa hè và thu. | Crops - Summer, Fall | ||
Green Bean | Quả đỗ nhỏ mọng nước và giòn. | Crops - Spring | ||
Hashbrowns | Giòn và có màu nâu vàng! | Cooking | Potato (1) oil (1) | |
Honey | Mật được sản xuất bởi ong. | Bee House | ||
Hot Pepper Jelly | Gooey. | Preserves Jar | Hot Pepper (1) | |
Ice Cream | Everyone likes this. | Cooking or ice cream shop |
Milk (1) Sugar (1) | |
Kale | The waxy leaves are great in soups and stir frys. | Crops - Spring | ||
Mayonnaise | It looks spreadable. | Mayonnaise Machine | Egg (1) | |
Pancakes | A double stack of fluffy, soft pancakes. | Cooking |
Wheat Flour (1) Egg (1) | |
Parsnip | A spring tuber closely related to the carrot. It has an earthy taste and is full of nutrients. | Crops - Spring | ||
Pizza | It's popular for all the right reasons. | The Saloon
Cooking |
Wheat Flour (1) Tomato (1) Cheese (1) | |
Potato | A widely cultivated tuber. | Crops - Spring | ||
Roots Platter | This'll keep you digging for more. | Cooking | Cave Carrot (1) Winter Root (1) | |
Salad | A healthy garden salad. | The Saloon
Cooking |
||
Sashimi | Raw fish sliced into thin pieces. | Cooking |
Fish (1) | |
Spaghetti | An old favorite. | The Saloon
Cooking |
Wheat Flour (1) Tomato (1) | |
Sweet Pea | A fragrant summer flower. | Foraging - Summer | ||
Summer Spangle | A tropical bloom that thrives in the humid summer air. Has a sweet, tangy aroma. | Crops - Summer | ||
Tulip | A flower blooming in spring. | Crops - Spring |
Neutral[]
“ | “Thanks!” |
Universal Neutral
Image | Name | Description | Source | Ingredients |
---|---|---|---|---|
Sweet Gem Berry | It's by far the sweetest thing you've ever smelled. | Farming - Fall | ||
Blackberry | An early-fall treat. | Crops - fall | ||
Blueberry | A popular berry reported to have many health benefits. The blue skin has the highest nutrient concentration. | Crops - Summer | ||
Clam | Someone lived here once. | Foraging - Beach | ||
Coral | An ancient shell. | Foraging - Beach | ||
Daffodil | A traditional spring flower that makes a nice gift. | Foraging - Spring | ||
Fried Egg | Sunny-side up. | Cooking |
Egg (1) | |
Goat Milk | The milk of a goat | Goat | ||
Grape | A sweet cluster of fruit. | Crops - Fall | ||
Large Goat Milk | A gallon of creamy goat's milk | Goat | ||
Large Milk | A large jug of cow's milk | Cow | ||
Leek | A tasty relative of the onion. | Foraging - Spring | ||
Milk | A jug of cow's milk | Cow |
Bad[]
“ | “Um... Okay. Thanks” |
Universal Dislikes
Image | Name | Description | Source |
---|---|---|---|
Clay | Put in a furnace to make a clay pot. | "worms" tiles, Tilling dirt with a hoe. | |
Mussel | A common bivalve that often lives in clusters. | Foraging - All Seasons, Fishing - Crab Pot | |
Salmonberry | A spring-time berry with the flavor of the forest. | Foraging - Spring | |
Spring Onion | These grow wild during the spring. | Foraging - Spring | |
Void Egg | A jet-black egg with red flecks. It's warm to the touch. | Void Chicken | |
Wild Horseradish | A spicy root found in the spring. | Foraging - Spring |
Worst[]
“ | “Are you serious? This is garbage.” |
Universal Hates
Image | Name | Description | Source |
---|---|---|---|
Dried Starfish | A starfish from the primordial ocean. It's an unusually pristine specimen! | Foraging - Beach | |
Green Algae | It's really slimy. | Fishing | |
Joja Cola | The flagship product of the Joja Corporation. | Fishing - JojaMart - Saloon Vending Machine - Garbage Cans | |
Poppy | A flower blooming in the Summer. | Crops - Summer | |
Quartz | A clear crystal commonly found in caves and mines. | Foraging - Mines | |
Sea Urchin | A slow-moving, spiny creature that some consider a delicacys. | Foraging - Beach | |
Stone | A useful material when broken with the Pickaxe. | Mining rocks with a pickaxe. |
Tim[]
2 tim[]
Trong mùa hè, trước 12pm bạn hãy đi ra ngoài biển. Alex sẽ ở đó với bóng bầu dục của anh ấy. Anh ấy chào bạn và nói chuyện với bạn về cơ hội anh ấy trở thành chuyên nghiệp. Anh ấy sẽ hỏi bạn anh ấy có cơ hội hay không. Cảnh này sẽ kết thúc khi Alex ném trái bóng vào bạn.
4 tim[]
Sau 2pm, bạn hãy đi ở lòng vòng quảng trường trong thị trấn. Alex sẽ đứng kế bên chuồng chó kế bên nhà của anh ấy. Anh ấy đang nói chuyện với con chó. Nhân vật của bạn sẽ xuất hiện sau Quán bar và Alex sẽ hỏi bạn. Anh ấy hỏi nếu bạn có nghe được gì không. Bạn có thể trả lời có hoặc không. Trả lời có sẽ làm anh ấy nói nhiều hơn về những gì anh ấy nói với con chó. Cảnh sẽ kết thúc khi Alex cho chó ăn thịt.
5 tim[]
Sự kiện này sẽ xảy ra trong nhà Alex. Bạn đến bên cạnh anh ấy trong khi anh ấy đang nhìn chằm chằm vào tủ sách của anh ấy, điều chán nhất là anh ấy chưa từng đọc một cuốn sách nào trong kệ cả. Anh ấy nói với bạn rằng anh ấy lo lắng, Anh ấy nói với bạn, anh ấy lo lắng rằng cuộc sống sẽ không đâu và đâu nếu không có kiến thức, và anh ấy cảm thấy thật vô dụng. Bạn cũng có thể nói "Thật là điên rồ. Anh là một thiên tài!" "Tất cả chúng ta đều có những điểm mạnh và điểm yếu" hoặc "Vô dụng? Yeah, điều đó có vẻ đúng đấy." Anh ấy quyết định nếu làm việc chăm chỉ thì có thể đạt được tất cả. Anh ấy đề xuất ăn tối cùng bạn và tranh luận về triết lý cuộc sống.
6 tim
Đi vào nhà của Alex khi mà anh ấy làm những công việc hàng ngày trong phòng của anh ấy. Anh ấy bày tỏ sự lưỡng lự về việc trở thành một cầu thủ chuyên nghiệp môn bóng bầu dục. Anh ấy xin lỗi bạn về việc cư xử một cách thô lỗ, kiêu căng và cảm kích về việc bạn đã chịu đựng những điều đó từ anh ta. Bạn sẽ cho anh ta một vài lời động viên( không cần chọn) và Alex sẽ hăng hái vui vẻ trở lại.
8 tim[]
Vào mùa hè, đi đến bãi biển trong thời gian Alex đang ở đó.
10 tim
Alex hạn bạn ăn tối. Trong bữa ăn, anh ấy thú nhận anh ấy thích bạn nhiều hơn một người bạn thông thường. Bạn có thể lựa chọn để nói cho anh ấy biết bạn cũng nghĩ như vậy hoặc bạn cũng có thể từ chối anh ấy.
Hôn nhân[]
Đến bãi biển trong ngày mưa để tìm người thủy thủ. Nói chuyện với ông ta và mua chuỗi hạt của người cá. Sau đó tặng cho Alex, anh ấy sẽ chấp nhận nó và đồng ý cưới bạn. Lễ cưới sẽ diễn ra sau 3 ngày bất kể mùa nào.
Dòng thời gian[]
Thiết kế của Alex đã thay đổi qua những năm game được phát triển và từng được đặt tên là Josh.
Dân làng | |
---|---|
Nam độc thân | Alex • • • • •
|
Nữ độc thân | • • • • • |
Người dân |
• • • • George • • • Gus • • Jodi • Kent • • • • • • Pam • Pierre • Robin •
|
Khác | Bouncer • • Governor • • • Mr. Qi • Sandy •
|