Bẫy Cua | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Được sử dụng cùng với mồi để bắt cua và các sinh vật biển khác. | |||||||
Thông tin vật phẩm | |||||||
Nguồn: | Câu Cá cấp 3 | ||||||
Giá bán: |
| ||||||
Chế tạo | |||||||
Nguyên liệu: | Thỏi Sắt (3) Gỗ (40) | ||||||
Bẫy Cua có thể được chế tạo hoặc mua mới giá 1.500g tại Cửa hàng cá của Willy khi bạn đạt đủ cấp độ yêu cầu trong kỹ năng Fishing.
Nó rất hữu dụng cho việc tăng cấp độ kỹ năng câu cá mà không cần bắt cá.
Các loại hải sản bắt được từ Crab pot(Lobsters, crab...) cũng tính vào Thành tích 'Mother Catch'.
Bẫy Cua đặt nổi trên bề mặt nước (sông, hồ hoặc biển) và sử dụng Bait để bẫy. Người chơi với kỹ năng 'Luremaster' trong Fishing không cần sử dụng Bait để bẫy.
Ngày hôm sau, bạn sẽ nhận được 1 trong những vật phẩm sau đây:
Mọi địa điểm[]
Hình ảnh | Tên | Mô tả | Sản phẩm khi cho vào máy Recycling |
---|---|---|---|
Trash | It's junk. | Stone (1-3) | |
Coal (2-3) | |||
Iron Ore (1-3) | |||
Driftwood | A piece of wood from the sea. | Refined Quartz (1-2) | |
Wood (1 or 3) | |||
Coal (2 to 3) | |||
Soggy Newspaper | This is trash. | Torch (3) | |
Cloth (1) | |||
Broken CD | It's a JojaNet 2.0 trial CD. They must've made a billion of these things. | Refined Quartz (1) | |
Broken Glasses | Looks like someone lost their glasses. They're busted. | Refined Quartz (1) |
Biển[]
Hình ảnh | Tên | Mô tả | Giá | Tỉ lệ dính bẫy | Sử dụng trong | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lobster | A large ocean-dwelling crustacean with a strong tail. |
|
5% | Lobster Bisque | |||||||
Clam | Someone lived here once. |
|
15% | Chowder | |||||||
Crab | A marine crustacean with two powerful pincers. |
|
10% | Crab Cakes | |||||||
Cockle | A common saltwater clam. |
|
30% | Fish Recipes | |||||||
Mussel | A common bivalve that often lives in clusters. |
|
35% | Fish Stew | |||||||
Shrimp | A scavenger that feeds off the ocean floor. Widely prized for its meat. |
|
20% | Tom Kha Soup | |||||||
Oyster | Constantly filters water to find food. In the process, it removes dangerous toxins from the environment. |
|
15% | Fish Recipes |
Nước ngọt[]
Hình ảnh | Tên | Mô tả | Giá | Tỉ lệ dính bẫy | Sử dụng trong | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Crayfish | A small freshwater relative of the lobster. |
|
35% | Fish Stew | |||||||
Snail | A wide-ranging mollusc that lives in a spiral shell. |
|
25% | Escargot | |||||||
Periwinkle | A tiny freshwater snail that lives in a blue shell. |
|
55% | Strange Bun |
Phần thưởng[]
Người chơi sẽ nhận được 3 Crab Pots khi hoàn thành gói Crab Pot.
Nhiệm vụ[]
Crab Pot sử dụng trong Nhiệm vụ:
- Wanted: Lobster
Công cụ | |
---|---|
Hoe | Hoe (Cuốc) • Copper Hoe (Cuốc đồng) • Steel Hoe (Cuốc thép) • Gold Hoe (Cuốc vàng) • Iridium Hoe (Cuốc Iridium) |
Pickaxe | Pickaxe (Cúp) • Copper Pickaxe (Cúp đồng) • Steel Pickaxe (Cúp thép) • Gold Pickaxe (Cúp vàng) • Iridium Pickaxe (Cúp Iridium) |
Axe | Axe • Copper Axe (Rìu đồng) • Steel Axe (Rìu sắt) • Gold Axe (Rìu vàng) • Iridium Axe (Rìu Iridium) |
Watering Can | Watering Can • Copper Watering Can • Steel Watering Can • Gold Watering Can • Iridium Watering Can |
Fishing | Bamboo Pole • Fiberglass Rod • Iridium Rod • Crab Pot |
Khác | Scythe • Heater • Incubator • Milk Pail • Shears • Copper Pan • Hay Hopper |