Cây Nghệ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Một bông hoa có thể nở vào mùa đông. | |||||||
Thông tin hạt giống | |||||||
Hạt giống | Hạt Giống Mùa Đông | ||||||
Ngày phát triển | 7 ngày | ||||||
Mùa | Mùa Đông | ||||||
Hồi phục |
|
||||||
Giá bán | |||||||
Giá cơ bản: |
| ||||||
Tiller Profession: (+10% giá trị) |
| ||||||
Cây Nghệ được tìm thấy thông qua thu nhặt trong Mùa Đông, bằng cách giết Bụi Ma trong Hầm Mỏ (tầng 40 đến 80), hoặc lớn lên từ hạt dại mùa đông
Quà tặng[]
Phản ứng của người nhận | |
---|---|
Yêu
|
|
Thích
|
• • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • |
Không thích
|
• • |
Gói quà[]
Được dùng trong gói Gói Thu Nhặt Mùa Đông trong Phòng Chế Tạo.
Chế Tạo[]
Hình ảnh | Tên | Mô tả | Nguyên liệu | Công thức từ | Giá bán |
---|---|---|---|---|---|
Hạt Giống Mùa Đông | Một loại hạt dại của Mùa Đông. (Sản xuất 10 Hạt Giống Mùa Đông mỗi lần chế tạo.) |
Rễ Đông (1) Trái Pha Lê (1) Mứt Tuyết (1) Cây Nghệ (1) |
Thu Nhặt Cấp 7 | 30g |
Nhiệm Vụ[]
- Cây Nghệ có thể ngẫu nhiên được yêu cầu trong Mùa Đông tại Bảng "Cần Giúp" bên ngoài Tiệm Tạp Hoá của Pierre với phần thưởng là 180g và 150 điểm Tình Bạn.
Thu lượm | |
---|---|
Cơ bản | Sap |
Xuân | Common Mushroom • Daffodil • Dandelion • Leek • Morel • Salmonberry • Spring Onion • Cải Ngựa Dại |
Hạ | Fiddlehead Fern • Grape • Red Mushroom • Spice Berry • Sweet Pea |
Thu | Blackberry • Chanterelle • Common Mushroom • Hazelnut • Wild Plum |
Đông | Crocus • Crystal Fruit • Holly • Snow Yam • Winter Root |
Bãi biển | Clam • Coral • Mussel • Nautilus Shell • Oyster • Rainbow Shell • Sea Urchin |
Hầm mỏ | Cave Carrot • Purple Mushroom • Red Mushroom |
Sa mạc | Cactus Fruit • Coconut |