Cải Ngựa Dại | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Một loại gốc cay được tìm thấy trong mùa xuân. | |||||||||||||
Thông tin hạt giống | |||||||||||||
Hạt giống | Hạt Giống Mùa Xuân | ||||||||||||
Ngày phát triển | 7 ngày | ||||||||||||
Mùa | Xuân (cây trồng) Xuân (thu thập) | ||||||||||||
Hồi phục |
|
||||||||||||
Giá bán | |||||||||||||
Giá cơ bản: |
| ||||||||||||
Tiller Profession: (+10% giá trị) |
| ||||||||||||
Cỏ Ngựa Dại được tìm thấy thông qua thu nhặt trong Mùa Xuân, hoặc lớn lên từ Hạt Giống Mùa Xuân. Đặt Cỏ Ngựa Dại trong Máy Tạo Hạt sẽ tạo ra 1-3 Hạt Dại Mùa Xuân.
Quà tặng[]
Phản ứng của người nhận | |
---|---|
Yêu
|
|
Thích
|
• • |
Bình thường
|
• • • • • |
Không thích
|
• • • • • • • • • • • • • • • • • • • |
Ghét
|
• • |
Gói quà[]
Được dùng trong gói Thu Nhặt Mùa Xuân trong Phòng Chế Tạo.
Công thức chế tạo[]
Hình ảnh | Tên | Mô tả | Nguyên liệu | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Hạt Giống Mùa Xuân | Một loại hạt giống của Mùa Xuân. (Sản xuất 10 Hạt Giống Mùa Xuân mỗi lần chế tạo.) |
Cỏ Ngựa Dại (1) Thuỷ Tiên (1) Tỏi Tây (1) Bồ Công Anh (1) |
Thu Nhặt Cấp 1 |
Nhiệm Vụ[]
- Cải Ngựa Dại có thể ngẫu nhiên được yêu cầu trong Mùa Xuân tại Bảng "Cần Giúp" bên ngoài Tiệm Tạp Hoá của Pierre với phần thưởng là 150g và 150 điểm Tình Bạn.
Thu lượm | |
---|---|
Cơ bản | Sap |
Xuân | Common Mushroom • Daffodil • Dandelion • Leek • Morel • Salmonberry • Spring Onion • Cải Ngựa Dại |
Hạ | Fiddlehead Fern • Grape • Red Mushroom • Spice Berry • Sweet Pea |
Thu | Blackberry • Chanterelle • Common Mushroom • Hazelnut • Wild Plum |
Đông | Crocus • Crystal Fruit • Holly • Snow Yam • Winter Root |
Bãi biển | Clam • Coral • Mussel • Nautilus Shell • Oyster • Rainbow Shell • Sea Urchin |
Hầm mỏ | Cave Carrot • Purple Mushroom • Red Mushroom |
Sa mạc | Cactus Fruit • Coconut |
Cây trồng | |
---|---|
Xuân | Blue Jazz • Cauliflower • Coffe Bean • Garlic • Green Bean • Kale • Parsnip • Potato • Rhubarb • Strawberry • Tulip |
Hạ | Blueberry • Coffe Bean • Corn • Hops • Hot Pepper • Melon • Poppy • Radish • Red Cabbage • Starfruit • Summer Spangle • Tomato • Wheat |
Thu | Amaranth • Artichoke • Beet • Bok Choy • Corn • Cranberries • Eggplant • Fairy Rose • Grape • Pumpkin • Sunflower • Wheat • Yam • Wheat |
Đặc biệt | Ancient Fruit • Sweet Gem Berry |