Cactus Fruit | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Một loại trái cây ngọt ngào mọc từ cây xương rồng. | |||||||||||||
Thông tin vật phẩm | |||||||||||||
Nguồn | Thu thập • Ốc đảo | ||||||||||||
Tìm thấy ở | Sa mạc Calico | ||||||||||||
Mùa | Mọi mùa | ||||||||||||
Hồi phục |
|
||||||||||||
Giá bán | |||||||||||||
Giá cơ bản: |
| ||||||||||||
Giá trị sau khi chế biến: |
| ||||||||||||
Artisan Profession: (+50% giá trị) |
| ||||||||||||
Cactus Fruit được tìm thấy duy nhất ở Sa mạc. Nó được nhặt ngoài sa mạc hoặc bán ở Ốc đảo vào thứ ba với giá 150g hoặc hên xui bán ở Xe du mục với giá 75g.
Quà tặng[]
Phản ứng của người nhận | |
---|---|
Yêu
|
• • |
Thích
|
• • • • • • • • • |
Bình thường
|
• • • • • • • • • • • • • • • |
Không thích
|
• • • |
Gói quà[]
Một trong những lựa chọn của gói Gói Thu Nhặt Ngoại Cảnh trong Phòng Chế Tạo.
Ngoài ra thì quả xương rồng không có tác dụng nào nữa
Thu lượm | |
---|---|
Cơ bản | Sap |
Xuân | Common Mushroom • Daffodil • Dandelion • Leek • Morel • Salmonberry • Spring Onion • Cải Ngựa Dại |
Hạ | Fiddlehead Fern • Grape • Red Mushroom • Spice Berry • Sweet Pea |
Thu | Blackberry • Chanterelle • Common Mushroom • Hazelnut • Wild Plum |
Đông | Crocus • Crystal Fruit • Holly • Snow Yam • Winter Root |
Bãi biển | Clam • Coral • Mussel • Nautilus Shell • Oyster • Rainbow Shell • Sea Urchin |
Hầm mỏ | Cave Carrot • Purple Mushroom • Red Mushroom |
Sa mạc | Cactus Fruit • Coconut |