Cave Carrot | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Một loại củ chứa nhiều tinh bột trong hang động. Ăn nó sẽ giúp bạn hoạt động lâu hơn trong hầm mỏ. | |||||||||||||
Thông tin vật phẩm | |||||||||||||
Nguồn | Thu nhặt | ||||||||||||
Tìm thấy ở | Hầm mỏ • Thùng rác | ||||||||||||
Mùa | Mọi mùa | ||||||||||||
Hồi phục |
|
||||||||||||
Giá bán | |||||||||||||
Giá cơ bản: |
| ||||||||||||
The Cave Carrot is found via foraging in The Mines. It can also be found in Garbage Cans. Large quantities can be easily obtained by digging underground patches of dirt in The Mines (on levels 10-20) with the Hoe.
Gifting[]
Phản ứng của người nhận | |
---|---|
Không thích
|
• • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • |
Gói quà[]
It is one of the options for the Gói Thu Nhặt Ngoại Cảnh trong Phòng Chế Tạo.
Chế biến[]
Miner's Treat
Roots Platter
Stir Fry
Survival Burger
Hình ảnh | Tên | Mô tả | Thành phần | Năng lượng | Health | (Các) ảnh hưởng | (Các) nguồn công thức | Giá bán
<onlyinclude>
Quà tặng[]
Gói quà[]Bữa Sáng Hoàn Thiện không được sử dụng trong bất kì gói quà nào. Chế tạo[]Bữa Sáng Hoàn Thiện không được sử dụng trong công thức chế tạo nào cả. Cắt may[]Bữa Sáng Hoàn Thiện được sử dụng trong ống chỉ của Máy khâu cùng với Vải để tạo ra một chiếc Quần Yếm Kinh Điển. Nó đóng vai trò là thuốc nhuộm màu vàng khi được cho vào ống chỉ của Máy khâu cùng với một phụ kiện quần áo có thể nhuộm được. Nó có thể được đặt vào trong bình nhuộm vàng tại nhà của Emily và Heley để dùng cho việc Nhuộm. Nhiệm vụ[]Bữa Sáng Hoàn Thiện không được sử dụng trong bất kì nhiệm vụ nào. Lịch sử[]
|
---|
Quests[]
- The Cave Carrot may be randomly requested during any season at the "Help Wanted" board outside Pierre's General Store for a reward of 75g and 150 Friendship points.
Thu lượm | |
---|---|
Cơ bản | Sap |
Xuân | Common Mushroom • Daffodil • Dandelion • Leek • Morel • Salmonberry • Spring Onion • Cải Ngựa Dại |
Hạ | Fiddlehead Fern • Grape • Red Mushroom • Spice Berry • Sweet Pea |
Thu | Blackberry • Chanterelle • Common Mushroom • Hazelnut • Wild Plum |
Đông | Crocus • Crystal Fruit • Holly • Snow Yam • Winter Root |
Bãi biển | Clam • Coral • Mussel • Nautilus Shell • Oyster • Rainbow Shell • Sea Urchin |
Hầm mỏ | Cave Carrot • Purple Mushroom • Red Mushroom |
Sa mạc | Cactus Fruit • Coconut |