Có thể vào giao diện Chế tạo tạm dừng trò chơi(Phím ESC hoặc Phím E) và chuyển hướng đến biểu tượng cái búa. Các Công thức có thể chế tạo sẽ hiện lên, những công thức không đủ tài nguyên chế tạo sẽ bị làm mờ đi với nền màu xám.
Trỏ chuột vào một mục chế tạo, một cửa sổ nhỏ hiện lên để chỉ ra những tài nguyên cần thiết cho việc chế tạo. Những tài nguyên có tên màu đỏ là tài nguyên còn thiếu.
Việc chế tạo không yêu cầu bất kì một nơi chế tác hay một địa điểm đặc biệt nào. Đơn giản chỉ cần Click vào một mục muốn cế tạo ngay lập tức có thể đặt món đồ vừa chế tạo vào hòm đồ của người chơi. Cửa sổ chế tạo sẽ ngày càng mở rộng hơn theo các công thức chế tạo người chơi học được.
- Để tìm Nấu ăn, xem Nấu ăn.
Hàng rào[]
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Công thức từ | Hạn sử dụng |
---|---|---|---|---|---|
Gate
(Cổng) |
Cho phép bạn đi qua một hàng rào |
Wood (10) |
Khởi đầu game | 400 ngày | |
Wood Fence
(Hàng rào gỗ) |
Dùng để giữ cỏ và động vật |
Wood (2) |
Khởi đầu game | 54 đến 58 ngày | |
Stone Fence
(Hàng rào đá) |
Dùng để giữ động vật |
Stone (2) |
Farming Level 2 | 118 đến 122 ngày | |
Iron Fence
(Hàng rào sắt) |
Dùng để giữ động vật |
Iron Bar (1) |
Farming Level 4 | 248 đến 252 ngày | |
Hardwood Fence
(Hàng rào gỗ cứng) |
Dùng để giữ động vật |
Hardwood (1) |
Farming Level 6 | 558 đến 562 ngày |
Công cụ chế tạo đồ thủ công[]
Đồ thủ công là sản phẩm từ Thiết bị. Mỗi thiết bị tạo ra sản phẩm riêng. mỗi Thiết bị chỉ tạo ra một sản phẩm tại thời điểm. Để tăng năng suất cần đặt nhiều thiết bị.
Giống như Lò nung và các thiết bị khác, phải thu thập sản phẩm trước khi tái sử dụng thiết bị.
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Mayonnaise Machine
(Máy làm sốt trứng) |
Biến trứng thành sốt trứng | Wood (15) Stone (15)
Earth Crystal (1) |
Farming Level 2 | |
Bee house
(Tổ ong) |
Dùng để lấy mật 2 ngày 1 lần (Mùa đông không hoạt động) | Wood (40) |
Farming Level 3 | |
Preserves Jar
(Thùng ủ) |
Bỏ rau quả để ra đồ chua (pickles) và trái cây để ra thạch (jam) | Wood (50) |
Farming Level 4 | |
Cheese Press
(Máy pho mát) |
Chuyển đổi sữa ( milk) thành phô mát ( cheese) | Wood (45) Stone (45) |
Farming Level 6 | |
Loom
(Máy dệt) |
Dệt sợi lông cừu thành vải. | Wood (60) |
Farming Level 7 | |
Keg
(Thùng lên men) |
Cho 1 loại hoa quả hoặc trái cây sẽ ra đồ uống | Wood (30) Copper Bar (1) |
Farming Level 8 | |
Oil Maker
(Máy làm dầu) |
Tạo ra dầu nấm | Slime (50) |
Farming Level 8 | |
Tapper | Đặt trên các thân cây Phong ( maple ) , cây Sồi (oak) hoặc cây Thông (pine) để nhận các sản phẩm tương ứng | Wood (40) Copper Bar (2) |
Foraging Level 3 |
Vòi tưới nước[]
Vòi tưới nước là một phần không thể thiếu trong quá trình tự động hóa nông tại. Vòi tưới tự động tưới cây vào 6 giờ sáng mỗi ngày.
Mẹo: Khi nâng cấp lên cuốc đất bằng động hoặc cao hơn, Bạn sẽ thường xuyên cuốc trúng vòi tưới nước, làm nó rời khỏi vị trí ban đầu. Để tránh tình trạng này, đặt một tấm lót sàn nhà hoặc một ô đường đi(ví dụ như sàn đá).
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Sprinkler | Tưới nước 4 ô xung quanh | Copper Bar (1) Iron Bar (1) |
Farming Level 3 | |
Quality Sprinkler | Tưới nước 8 ô xung quanh 3x3 | Iron Bar (1) Gold Bar (1) |
Farming Level 6 | |
Iridium Sprinkler | Tưới nước 24 ô xung quanh 5x5 | Gold Bar (1) Iridium Bar (1) |
Farming Level 9 |
Phân bón[]
Phân bón sử dụng để tăng năng suất cây trồng. Có loại phân giữ nước, loại tăng khả năng thu hoạch nông sản chất lượng tốt hoặc loại tăng tốc độ tăng trưởng.
Ghi chủ: Dùng phân bón trước khi gieo hạt giống.
Ghi chú: Không thể dùng nhiều loại phân bón trên một ô đát. Chỉ được dùng một loại phân bón trên mỗi ô đất.
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Basic Fertilizer
(Phân bón cơ bản) |
Cải thiện đất một chút giúp bạn có năng suất cây trồng cao hơn, bỏ vào đất trước khi gieo hạt | Sap (2) | Farming Level 1 | |
Speed-Gro
Phân bón tăng trưởng) |
Kích thích tăng trưởng giảm thời gian trông cây ít nhất 10%, bỏ vào đất khi gieo hạt | Pine Tar (1) Clam (1) |
Farming Level 3 | |
Basic Retaining Soil
(Bùn giữ nước cơ bản) |
Bùn tăng cơ hội trữ nước qua đêm, bỏ vào đất trước khi gieo hạt . | Stone (2) | Farming Level 4 | |
Quality Retaining Soil
(Bùn giữ nước chất lượng cao) |
Bùn tăng cao hơn cơ hội trữ nước qua đêm , bỏ vào đất trước khi gieo hạt | Stone (3) Clay (1) |
Farming Level 7 | |
Deluxe Speed-Gro
() |
Kích thích tăng trưởng giảm thời gian trông cây ít nhất 25%, bỏ vào đất khi gieo hạt | Oak Resin (1) Clam (1) |
Farming Level 8 | |
Quality Fertilizer
(Phân bón chất lượng cao) |
Cải thiện đất cực cao giúp bạn có năng suất cây trồng cao hơn , bỏ vào đất trước khi gieo hạt | Sap (2) Fish |
Farming Level 9 |
Hạt giống[]
Hạt giống có thể chế tạo sẽ phát triền thành các loại quả thu lượm như Trái cây/Rau củ tùy theo mùa.
Ghi chú: Hạt đặc trưng theo mùa sẽ phá hủy ô đát và phân bón.
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Spring Seeds
(Hạt giống mùa Xuân) |
Một loại hạt giống dại mùa xuân | Wild Horseradish (1) |
Foraging Level 1 | |
Summer Seeds
(Hạt giống mùa Hè) |
Một loại hạt giống dại mùa hè | Spice Berry (1) |
Foraging Level 4 | |
Fall Seeds
(Hạt giống mùa thu) |
Một loại hạt giống dại mùa thu. | Common Mushroom (1) Wild Plum (1) |
Foraging Level 6 | |
Winter Seeds
(Hạt giống mùa Đông) |
Một loại hạt giống dại mùa đông | Winter Root (1) Crystal Fruit (1) |
Foraging Level 7 | |
Ancient Seeds | Nó có thể trưởng thành không??? | Ancient Seed (1) | Donating Ancient Seed to Viện bảo tàng |
Các loại bom[]
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Cherry Bomb (Bom cherry) | Nổ khoảng nhỏ | Copper Ore (4) Coal (1) | Mining Level 6 | |
Bomb (Bom) | Nổ khoảng vừa | Iron Ore (4) Coal (1) | Mining Level 6 | |
Mega Bomb (Bom Mega) | Nổ to | Gold Ore (4) Solar Essence (1)
Void Essence (1) |
Mining Level 8 | |
Explosive Ammo
(Đạn nổ) |
Bắn với súng cao su. | Iron Bar (1) Coal (2) | Combat Level 8 |
Trang trí[]
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Wood Path
(Ván gỗ) |
Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp | link=Wood (1) | ||
Wood Floor | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp | Wood (1) | Carpenter's Shop for 500g | |
Straw Floor | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp | Carpenter's Shop for 1000g | ||
Weathered Floor | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp |
Wood (1) |
Dwarf (500g ) | |
Crystal Floor | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp |
Refined Quartz (1) |
Krobus ( 600g (?)) | |
Stone Floor | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp |
Stone (1) |
Carpenter's Shop for 500g | |
Wood Path | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp |
Wood (1) |
||
Gravel Path | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp |
Stone (1) |
||
Cobblestone Path | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp |
Stone (1) |
||
Stepping Stone Path | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp |
Stone (1) |
Carpenter's Shop for 500g | |
Crystal Path | Đặt trên mặt đất để làm đường đi hoặc trang trí cho đẹp |
Refined Quartz (1) |
Carpenter's Shop for 1000g | |
Jack-O-Lantern | Đồ trang trí kinh dị cho mùa thu |
Pumpkin (1) Torch (1) |
Sold on Spirit's Eve for 750g | |
Wicked Statue | Ngoại hình của bức tượng này có gì đó ko ổn. | Krobus (1000g ) | ||
Flute Block | Phát ra âm thanh khi bước qua |
Wood (10) Copper Ore (2) Fiber (20) |
Robin 6 hearts event | |
Drum Block | Phát ra tiếng trống khi bước qua |
Stone (10) Copper Ore (2) Fiber (20) |
Robin 6 hearts event |
Đồ nghề câu cá[]
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Spinner | Hình dáng này làm nó quay trong nước, tăng một ít tỷ lệ cắn câu khi câu cá |
Iron Bar (2) |
Fishing Level 6 | |
Trap Bobber | Cá cắn câu sẽ trốn thoát chậm hơn khi không thể kéo cần câu theo cá. |
Copper Bar (1) Sap (10) |
Fishing Level 6 | |
Cork Bobber | Tăng kích cỡ của "Thanh câu cá" | Fishing Level 7 | ||
Treasure Hunter | Cá sẽ không thể trốn thoát khi đang thu thập kho báu. Tăng tỷ lệ câu được kho báu. |
Gold Bar (2) |
Fishing Level 7 | |
Dressed Spinner | Tấm kim loại với màu sắc rực rỡ tạo nên sự hấp dẫn đối với cá. tăng tỷ lệ cắn câu | Iron Bar (2) Cloth (1) | Fishing Level 8 | |
Barbed Hook | Câu cá trở nên dễ dàng hơn. "thanh câu cá" sẽ tự động bám theo cá và bắt chúng. Hiệu quả nhất đối với cá chậm và cá yếu |
Copper Bar (1) Iron Bar (1) Gold Bar (1) |
Fishing Level 8 | |
Magnet | Tăng tỷ lệ tìm thấy kho báu khi câu cá, tuy nhiên những chú cá sẽ không điên lên vì hương vị. |
Iron Bar (1) |
Fishing Level 9 | |
Bait (5) | Dùng với cần câu Fiberglass/cần iridium để cá cắn câu nhanh hơn |
Bug Meat (1) |
Fishing Level 2 | |
Wild bait (5) | Dùng với cần câu Fiberglass/cần iridium có thể thu hút mọi loài cá | Linus Friendship event | ||
Crab Pot | Đặt mồi vào trong để bắt cua và các sinh vật biển. |
Wood (40) Iron Bar (3) With Trapper profession: Wood (25) Copper Bar (2) |
Fishing Level 3 |
Nhẫn[]
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Sturdy Ring | Giảm thời gian trạng thái bất lợi xuống phân nửa |
Copper Bar (10) Refined Quartz (5) Earth Crystal (10) |
Combat Level 1 | |
Warrior Ring | Truyền cho người mang "Năng lượng của chiến binh" sau khi tiêu diệt quái vật |
Iron Bar (10) Coal (25) Frozen Tear (10) |
Combat Level 4 | |
Ring of Yoba | Thỉnh thoảng giảm sát thương cho người mang | Combat Level 7 | ||
Iridium Band | Phát sáng, hút vật phẩm, và tăng sức tấn công 10% |
Iridium Bar (5) Solar Essence (50) Void Essence (50) |
Combat Level 9 |
Thức ăn và thuốc hồi phục[]
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Hồi năng lượng | Hồi máu | Công thức từ |
---|---|---|---|---|---|---|
Field Snack | Phần ăn nhẹ cho Người hái lượm đói bụng |
Acorn (1) Maple Seed (1) Pine Cone (1) |
Energy (45) | Health (18) | Foraging Level 1 | |
Life Elixir | Hồi đầy máu |
Red Mushroom (1) Purple Mushroom (1) Morel (1) Chanterelle (1) |
Energy (200) | Health (80) | | Combat Level 2 | |
Oil of Garlic | Uống thứ này và những quái vật yếu sẽ tránh xa bạn | Garlic (10) Oil (1) | Energy (200) | Health (80) | Combat Level 6 |
Đuốc và đèn[]
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Torch | Tạo ta một nguồn sáng nhỏ | |||
Campfire | Tạo ra một nguồn sáng vừa phải | |||
Wooden Brazier | Tạo ra một nguồn sáng vừa phải | Robin ( 250g ) | ||
Stone Brazier | Tạo ra một nguồn sáng vừa phải | Robin ( 400?g ) | ||
Gold Brazier | Tạo ra một nguồn sáng vừa phải | Robin ( 1000g ) | ||
Carved Brazier | Tạo ra một nguồn sáng vừa phải | Robin ( 2000g ) | ||
Stump Brazier | Tạo ra một nguồn sáng vừa phải | Robin ( 800g ) | ||
Barrel Brazier | Tạo ra một nguồn sáng vừa phải |
Wood (50) Solar Essence (1) Coal (1) |
Robin ( 800g ) | |
Skull Brazier | Tạo ra một nguồn sáng vừa phải |
Hardwood (10) Solar Essence (1) Coal (1) |
Robin ( 3000g ) | |
Marble Brazier | Tạo ra một nguồn sáng vừa phải |
Marble (1) Aquamarine (1) Stone (100) |
Robin ( 5000g ) | |
Wood Lamp-post | Tạo ra một nguồn sáng mạnh |
Wood (50) Battery Pack (1) |
Robin ( 500g ) | |
Iron Lamp-post | Tạo ra một nguồn sáng mạnh |
Iron Bar (1) Battery Pack (1) |
Robin ( 1000g ) |
Vật phẩm khác[]
Ảnh | Tên | Công dụng | Thành phần | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Chest | Đặt được 30 vật dụng khác nhau |
Wood (50) |
||
Furnace | Biến quặng và than thành Thanh nguyên liệu |
Copper Ore (20) Stone (25) |
Clint
(Morning after 1st entering mines) | |
Scarecrow | Ngăn chặn quạ ăn cây trong một khu vực xung quanh con bù nhìn . | Farming Level 1 | ||
Seed Maker | Đặt cây vào bên trong để sản xuất một số hạt giống . Không làm việc với các loại trái cây ăn quả . | Farming Level 9 | ||
Staircase | Sử dụng để di chuyển xuống một tầng trong hầm mỏ. |
Stone (99) |
Mining Level 2 | |
Transmute (Fe) | Luyện kim thuật từ đồng thành sắt. |
Copper Bar (3) |
Mining Level 4 | |
Transmute (Au) | Luyện kim thuật từ sắt thành vàng . |
Iron Bar (2) |
Mining Level 7 | |
Crystalarium | Để một loại khoáng sản hoặc đá quý bất kì sau một thời gian sẽ tạo ra loại đó và tiếp tục chỉ ngừng khi bỏ khoáng sản hoặc đá quý khác vào( trừ viên Prismatic Shard đừng có mơ mà nhân đôi nó) . |
Stone (99) Gold Bar (5) Iridium Bar (2) Battery Pack (1) |
Mining Level 9 | |
Charcoal Kiln | Biến 10 miếng gỗ thành 1 cục than. | Foraging Level 4 | ||
Lightning Rod | Thu thập năng lượng từ cơn bão sấm sét và biến nó thành các cục pin |
Iron Bar (1) Refined Quartz (1) Bat Wing (5) |
Foraging Level 6 | |
Recycling Machine | Biến rác thành nguồn tài nguyên. | Fishing Level 4 | ||
Worm Bin | Sản xuất mồi một cách thường xuyên . Những con sâu tự có . | Fishing Level 8 | ||
Slime Egg-Press | Nén 100 miếng của chất nhờn ra một quả trứng chất nhờn . Đó là một phép lạ của khoa học! |
Coal (25) Fire Quartz (1) Battery Pack (1) |
Combat Level 6 | |
Slime Incubator | Để trứng slime vào ra con slime . Có thể để ngoài trời |
Iridium Bar (2) Slime (100) |
Combat Level 8 | |
Warp Totem: Beach | Tele trực tiếp đến bãi biển . Tiêu thụ trên sử dụng. | Foraging Level 6 | ||
Warp Totem: Mountains | Tele trực tiếp đến vùng núi . Tiêu thụ trên sử dụng. | Foraging Level 7 | ||
Warp Totem: Farm | Tele trực tiếp đến ngôi nhà của bạn . Tiêu thụ trên sử dụng. | Foraging Level 8 | ||
Rain Totem | Kích hoạt để làm tăng đáng kể cơ hội cho mưa vào ngày mai . Tiêu thụ về sử dụng .(thích hợp cho F.A dùng hoặc có gấu để dụ vào nhà....) | Foraging Level 9 | ||
Tub o' Flowers | Hoa trồng trong thùng gỗ sồi. Nở trong mùa Xuân và Hạ. |
Wood (15) Tulip Seeds (1) Blue Jazz Seeds (1) Poppy Seeds (1) Summer Spangle Seeds (1) |
Pierre's stand at Flower Dance event |