Coconut | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() Là quả(hạt) của cây dừa, có nhiều tác dụng trong nấu ăn. | |||||||||
Thông tin vật phẩm | |||||||||
Nguồn | Foraging • Ốc đảo | ||||||||
Tìm thấy ở | Sa mạc Calico | ||||||||
Mùa | Mọi mùa | ||||||||
Hồi phục | Không ăn được | ||||||||
Giá bán | |||||||||
Giá cơ bản: |
| ||||||||
Giá trị sau khi chế biến: |
![]() ![]() | ||||||||
Artisan Profession: (+50% giá trị) |
![]() ![]() | ||||||||
Coconut là một vật phẩm thu lượm không ăn được, chỉ tìm thấy duy nhất ở Sa mạc. Ngoài ra, nó còn được bán tại ốc đảo vào thứ hai hàng tuần, với giá 200g.
Mặc dù không ăn được, nhưng khi bỏ vào Preserves Jar sẽ cho ra mứt dừa hoặc Keg để tạo ra rượu dừa.
Quà tặng[]
Phản ứng của người nhận | |
---|---|
Yêu
|
• |
Thích
|
• • • • • • • • • • • • |
Bình thường
|
• • • • • • • • • • • • • • • • |
Không thích
|
• |
Gói quà[]
Một trong những lựa chọn của gói Gói Thu Nhặt Ngoại Cảnh trong Phòng Chế Tạo.
Các công thức[]
Sử dụng trong món Tom Kha Soup
Nhiệm vụ[]
- Gus sẽ yêu cầu một quả dừa quả thư vào ngày 19 mùa đông (năm 2). Phần thưởng sẽ là
600g và 1 tim.
Thu lượm | |
---|---|
Cơ bản | Sap |
Xuân | Common Mushroom • Daffodil • Dandelion • Leek • Morel • Salmonberry • Spring Onion • Cải Ngựa Dại |
Hạ | Fiddlehead Fern • Grape • Red Mushroom • Spice Berry • Sweet Pea |
Thu | Blackberry • Chanterelle • Common Mushroom • Hazelnut • Wild Plum |
Đông | Crocus • Crystal Fruit • Holly • Snow Yam • Winter Root |
Bãi biển | Clam • Coral • Mussel • Nautilus Shell • Oyster • Rainbow Shell • Sea Urchin |
Hầm mỏ | Cave Carrot • Purple Mushroom • Red Mushroom |
Sa mạc | Cactus Fruit • Coconut |