Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp độ 3 | Cấp độ 4 | Cấp độ 5 |
---|---|---|---|---|
Công thức | Công thức | Công thức | Công thức | Chọn 1 (liên quan đến lựa chọn cấp độ 10) |
Bù nhìnPhân tăng chất lượng loại 1 | Máy đánh trứngHàng rào đáVòi tưới loại 1 | Nhà nuôi ongPhân tăng trưởng 10%Bữa trưa của nông dân | Thùng làm mứtĐá giữ̉ nước loại 1Hàng rào sắt | Rancher
Giá trị sản phẩm từ vật nuôi tăng 10%. |
Tiller
Giá trị sản phẩm từ nông sản tăng 10%. |
Cấp độ 6 | Cấp độ 7 | Cấp độ 8 | Cấp độ 7 | Cấp độ 10 | |
---|---|---|---|---|---|
Công thức | Công thức | Công thức | Công thức | Theo Rancher | Theo Tiller |
Máy làm pho mátHàng rào gỗ cứngVòi tưới loại 2 | Khung cửiĐá giữ̉ nước loai 2 | Máy ép dầuThùng làm rượuPhân tăng trưởng 25% | Máy tách hạt giốngVòi tưới loại 3Phân tăng chất lượng loại 2 | Coopmaster
Vật nuôi trong Coop tăng độ thân thiện nhanh hơn. Thời gian ấp trứng giảm còn 1 nửa. |
Artisan
Giá trị artisan tăng 50% |
Shepherd
Vật nuôi trong Coop tăng độ thân thiện nhanh hơn. Cừu mọc lông nhanh hơn. |
Agriculturist
Tăng 10% tốc độ phát triển của nông sản. |