Hắc Diện Thạch | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Một loại đá dung nham hình thành khi dung nham bị nguội đi một cách nhanh chóng. | |||||||
Thông tin vật phẩm | |||||||
Nguồn: | Hốc Tinh Lửa Hốc Tinh Toàn Năng | ||||||
Giá bán: |
| ||||||
Obsidian là một loại Khoáng sản trong Stardew Valley. Nó có thể tìm thấy trong Hốc Tinh Lửa hoặc Hốc Tinh Toàn Năng.
Quà tặng[]
Phản ứng của người nhận | |
---|---|
Yêu
|
|
Thích
|
|
Không thích
|
• • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • |
Gói quà[]
Hắc Diện Thạch không được sử dụng trong Gói quà nào cả.
Chế tạo[]
Hắc Diện Thạch không được sử dụng trong công thức chế tạo nào cả.
Cắt may[]
Hắc Diện Thạch được dùng trong ống chỉ của Máy khâu để tạo thành một chiếc Áo Vest Đính Đá.
Lịch sử[]
- 1.4: Giờ đây có thể được dùng trong Cắt may.
Khoáng sản | ||
---|---|---|
Khoáng sản | Aerinite • Alamite • Baryte • Basalt • Bixite • Calcite • Celestine • Dolomite • Esperite • Fairy Stone • Fluorapatite • Geminite • Ghost Crystal • Granite • Helvite • Hematite • Jagoite • Jamborite • Jasper • Kyanite • Lemon Stone • Limestone • Lunarite • Malachite • Marble • Mudstone • Nekoite • Neptunite • Obsidian • Ocean Stone • Orpiment • Petrified Slime • Prismatic Shard • Pyrite • Sandstone • Slate • Soapstone • Star Shards • Thunder Egg | |
Đá quý | Amethyst • Aquamarine • Diamond • Earth Crystal • Emerald • Fire Opal • Fire Quartz • Frozen Tear • Jade • Opal • Quartz • Ruby • Tigerseye • Topaz | |
Geode | Frozen Geode • Geode • Magma Geode • Omni Geode |