Kỹ năng là các thuộc tính người chơi được thăng cấp thông qua việc sử dụng các công cụ hoặc các hành động cụ thể. Tăng kỹ năng sẽ làm tăng hiệu năng của các công cụ nhất định và mở khóa những công thức ghép đồ hữu ích và độc đáo. Mỗi kỹ năng có mười cấp, ở cấp 5 và cấp 10 người chơi sẽ chọn một trong hai nhánh hỗ trợ cụ thể của từng chuyên ngành. Các kĩ năng này sẽ có hiệu lực ngay lập tức, ví dụ: tại cấp 5 của kĩ năng câu cá sẽ tăng giá bán cá đưa vào hộp vận chuyển từ đêm hôm trước.
Lvl | Kinh nghiệm |
---|---|
1 | 100 |
2 | 380 |
3 | 770 |
4 | 1300 |
5 | 2150 |
6 | 3300 |
7 | 4800 |
8 | 6900 |
9 | 10000 |
10 | 15000 |
Có nhiều kỹ năng có thể tạm thời được cải thiện bằng cách ăn các loại thực phẩm cụ thể. Những tác dụng hỗ trợ sẽ có hình ảnh xuất hiện bên cạnh đồng hồ ở trong giao diện người chơi. Kỹ năng có thể được xem trong thẻ kỹ năng của người chơi trong menu tạm dừng game.
Kỹ năng[]
Trồng trọt | Kỹ năng trồng trọt lên cấp bằng cách thu hoạch nông sản. Cuốc và bình tưới nước khi sử dụng sẽ không tăng kinh nghiệm cho kĩ năng trồng trọt. Mỗi lần tăng cấp độ + 1 Độ thành thạo cho Công cụ cuốc và bình tưới nước. |
Khai khoáng | Kỹ năng khai khoáng được nâng cấp bằng cách sử dụng Công cụ cuốc chim để phá vỡ đá. Mỗi lần tăng cấp độ + 1 Độ thành thạo cho cuốc chim. |
Hái lượm | Kỹ năng thu thập được nâng cấp bằng cả hai cách: nhặt các sản phẩm thu thập của mỗi mùa và gỗ từ cây với công cụ rìu. Mỗi lần tăng cấp độ +1 Độ thành thạo cho rìu. |
Câu cá | Kỹ năng câu cá được nâng cấp bằng cách sử dụng cần câu để câu Cá (hoàn thành minigame và bắt được cá). Mỗi lần tăng cấp độ +1 Độ thành thạo cho cần câu. |
Chiến đấu | Kỹ năng chiến đấu được nâng cấp bằng cách giết quái vật. Mỗi lần tăng cấp độ +5 Sức khỏe tối đa. |
Farming (Nông nghiệp)[]
Kỹ năng nông nghiệp được nâng cấp bằng cách thu hoạch nông sản. Cuốc và bình tưới nước khi sử dụng sẽ không tăng kinh nghiệm cho kĩ năng nông nghiệp. Mỗi lần tăng cấp độ + 1 Độ thành thạo cho công cụ cuốc và bình tưới nước.
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
---|---|---|---|---|
Công thức | Công thức | Công thức | Công thức | Chọn 1 kỹ năng (Sẽ liên quan đến lựa chọn ở cấp 10) |
Bù nhìnPhân tăng chất lượng loại 1 | Máy đánh trứngHàng rào đáVòi tưới loại 1 | Nhà nuôi ongPhân tăng trưởng 10%Bữa trưa của nông dân | Thùng làm mứtĐá giữ̉ nước loại 1Hàng rào sắt | Rancher
Giá trị sản phẩm từ vật nuôi tăng 10%. |
Tiller
Giá trị sản phẩm từ nông sản tăng 10%. |
Cấp 6 | Cấp 7 | Cấp 8 | Cấp 9 | Cấp 10 | |
---|---|---|---|---|---|
Công thức | Công thức | Công thức | Công thức | Nếu theo Rancher | Nếu theo Tiller |
Máy làm pho mátHàng rào gỗ cứngVòi tưới loại 2 | Khung cửiĐá giữ̉ nước loai 2 | Máy ép dầuThùng làm rượuPhân tăng trưởng 25% | Máy tách hạt giốngVòi tưới loại 3Phân tăng chất lượng loại 2 | Coopmaster
Vật nuôi trong chuồng gà tăng độ thân thiện nhanh hơn. Thời gian ấp trứng giảm còn 1 nửa. |
Artisan
Giá trị món đồ thủ công tăng 50% |
Shepherd
Vật nuôi trong chuồng bò tăng độ thân thiện nhanh hơn. Cừu mọc lông nhanh hơn. |
Agriculturist
Tăng 10% tốc độ phát triển của nông sản. |
Mỗi loại cây khi thu hoạch đều cho ra một lượng kinh nghiệm khác nhau, dưới đây là thống kê:
Loại cây | Kinh nghiệm nhận được | Loại cây | Kinh nghiệm nhận được | Loại cây | Kinh nghiệm nhận được | Loại cây | Kinh nghiệm nhận được |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Bia | 6 | Lúa | 6 | Hoa Tuylip | 7 | Parsnip | 8 |
Đậu Xanh | 9 | Ớt | 9 | Blue Jazz | 10 | Corn | 10 |
Tỏi | 12 | Cà Chua | 12 | Cà Tím | 12 | Potato | 14 |
Việt Quất | 14 | Cải Thảo | 14 | Nho | 14 | Hoa Hướng Dương | 14 |
Củ cải | 15 | Summer Spangle | 15 | Củ Cải Đường | 16 | Cải Xoăn | 17 |
Dâu Tây | 18 | Nham Lê | 19 | Poppy | 20 | Dền | 21 |
Atisô | 22 | Khoai Lang | 22 | Súp lơ trắng | 23 | Cây Đại Hoàng | 26 |
Dưa hấu | 27 | Bắp Cải Đỏ | 28 | Fairy Rose | 29 | Bí Ngô | 31 |
Trái cây cổ đại | 43 | Khế | 44 | Sweet Gem Berry | 64 |
Kết thúc ngày, khi bạn lên giường đi ngủ bạn sẽ nhận được một lượng kinh nghiệm tương ứng với số nông phẩm bạn thu hoạch được trong ngày. Nếu bạn thu hoạch đủ số nông phẩm yêu cầu, lượng kinh nghiệm sẽ được tăng thêm nhiều hơn.
Cấp độ | Tổng số cây cần thu hoạch | Kinh nghiệm nhận được |
---|---|---|
1 | 13 | 104 |
2 | 48 | 384 |
3 | 97 | 776 |
4 | 163 | 1304 |
5 | 269 | 2152 |
Mining (Khai khoáng)[]
Kỹ năng khai khoáng được nâng cấp bằng cách sử dụng Công cụ cuốc chim để phá vỡ đá. Mỗi lần tăng cấp độ + 1 Độ thành thạo cho cuốc chim.
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
---|---|---|---|---|
Công thức | Công thức | Công thức | Công thức | Chọn 1 kỹ năng (Sẽ ảnh hưởng đến lựa chọn cấp 10) |
Cherry Bomb | Cầu thang | Miner's Treat | Giả kim thuật (Sắt) | Miner
+1 quặng cho mỗi mỏ quặng. |
Geologist
Cho cơ hội ngọc xuất hiện theo cặp. |
Cấp 6 | Cấp 7 | Cấp 8 | Cấp 9 | Cấp 10 | |
---|---|---|---|---|---|
Công thức | Công thức | Công thức: | Công thức: | Nếu theo Miner | Nếu theo Geologist |
Bom | Giả kim thuật (Vàng) | Bom nguyên tử | Crystalarium | Blacksmith
Thỏi kim loại tăng 25% giá trị. |
Excavator
Tăng tỷ lệ đào hốc tinh lên gấp đôi. |
Prospector
Tìm được gấp đôi than. |
Gemologist
Ngọc được tăng thêm 30% giá trị. |
Mỗi loại đá khi đào đều nhận được một khoảng kinh nghiệm khác nhau. Con số này chưa được xác thực rõ.
Foraging (Thu thập)[]
Kỹ năng thu thập được nâng cấp bằng cả hai cách: nhặt các sản phẩm thu thập của mỗi mùa và gỗ từ cây với công cụ rìu. Mỗi lần tăng cấp độ +1 Độ thành thạo cho rìu.
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
---|---|---|---|---|
Công thức | Công thức | Công thức: | Công thức: | Chọn 1 kỹ năng (Sẽ ảnh hưởng đến lựa chọn cấp 10) |
Hạt giống dại (Xuân)Bánh hạt giống | Survival Burger | Thùng lấy nhựa cây | Lò nung than gỗ Hạt giống dại (Hạ) | Forester
Giá trị gỗ tăng thêm 50%. |
Gatherer
Có cơ hội thu hoạch gấp đôi sản phẩm từ kĩ năng lâm nghiệp. | ||||
Chặt cây rơi thêm hạt giống |
Cấp 6 | Cấp 7 | Cấp 8 | Cấp 9 | Cấp 10 | |
---|---|---|---|---|---|
Công thức | Công thức | Công thức | Công thức | Nếu theo Forester | Nếu theo Gatherer |
Cột thu lôi Hạt giống dại (Thu)Cọc dịch chuyển nhanh (Biển) | Hạt giống dại(Đông)Cọc dịch chuyển nhanh (Núi) | Cọc dịch chuyển nhanh (Nông trại) | Cọc gọi mưa | Lumberjack
Cây thường đôi khi sẽ rơi ra gỗ cứng. |
Botanist
Sản phẩm thu lượm luôn là sao Iridium |
Tapper
Nhựa cây tăng thêm 25% giá trị. |
Tracker
Xác định vị trí của đồ thu lượm khi thấy. |
Sản phẩm hài lượm được lớn lên trong khu nông trại của bạn (ví dụ như hạt giống mùa xuân) sẽ cho 3 điểm kinh nghiệm khi thu hoạch. Sản phẩm thu thập được nhặt ở ngoài sẽ được 7 điểm. Chặt đổ cây sẽ cho 12 kinh nghiệm, chặt khúc cây và gốc cây gỗ cứng sẽ cho 25 kinh nghiệm. Những giá trị trên chưa được xác thực hoàn toàn :v.
Fishing (Câu cá)[]
Kỹ năng câu cá được nâng cấp bằng cách sử dụng cần câu để câu Cá (hoàn thành minigame và bắt được cá). Mỗi lần tăng cấp độ +1 Độ thành thạo cho cần câu.
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp đ3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
---|---|---|---|---|
Công thức | Công thức | Công thức | Công thức | Chọn 1 kỹ năng (Sẽ ảnh hưởng đến lựa chọn cấp 10) |
Mồi câu | Lồng bắt cuaĐồ ăn biển | Máy tái chế | Fisher
Giá trị của cá tăng 25%. | |
Trapper
Nguyên liệu cần để tạo Crab pot giảm. |
Cấp 6 | Cấp 7 | Cấp 8 | Cấp 9 | Cấp 10 | |
---|---|---|---|---|---|
Công thức | Công thức | Công thức | Công thức | Nếu theo Fisher | Nếu theo Trapper |
Spinner Trap Bobber | Cork BobberTreasure Hunter | Worm BinBarbed HookDressed Spinner | Magnet | Angler
Giá trị của cá tăng 50%. |
Mariner
Bẫy cua không bao giờ thu rác. |
Pirate
Tăng gấp đôi khả năng nhận được rương thưởng. |
Luremaster
Bẫy cua không cần phải gắn mồi. |
Lượng kinh nghiệm nhận được khi câu được cá sẽ được tính theo công thức sau:
(Chất lượng cá (sao) + 1) * 3 + Độ khó bắt (5-110 tùy loại cá) / 3
Giá trị này nhân 2.2 lần nếu câu được rương, 2.4 nếu là cú bắt hoàn hảo (perfect), 5 nếu bắt được cá khủng.
Ví dụ: với cá Sardine(không có sao, độ khó 30) nếu câu được bạn sẽ nhận được: (0+1)*3 +30/3 = 13 xp.
Nếu có thêm rương báu thì bạn lấy 13x2.2 = 29 xp.
Crab pots thu được 5 kinh nghiệm khi thu hoạch(cho dù là rác bạn vẫn sẽ nhận được 5xp).
Rác khi câu được sẽ nhận 3 kinh nghiệm.
Kinh nghiệm yêu cầu để lên cấp cũng như các kỹ năng khác:
Cấp | Kinh nghiệm | Số cá Sardines (không sao) | Số cá huyền thoại sao vàng (Cao nhất) | Số Crab Pot |
---|---|---|---|---|
1 | 100 | 8 | 1 | 20 |
2 | 380 | 30 | 2 | 76 |
3 | 770 | 60 | 4 | 154 |
4 | 1300 | 100 | 6 | 260 |
5 | 2150 | 166 | 10 | 430 |
6 | 3300 | 254 | 15 | 660 |
7 | 4800 | 370 | 22 | 960 |
8 | 6900 | 531 | 31 | 1380 |
9 | 10000 | 770 | 44 | 2000 |
10 | 15000 | 1154 | 66 | 3000 |
Combat (Chiến đấu)[]
Kỹ năng chiến đấu được nâng cấp bằng cách giết quái vật. Mỗi lần tăng cấp độ +5 Sức khỏe tối đa.
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
---|---|---|---|---|
Công thức | Công thức | Công thức: | Công thức | Chọn 1 kỹ năng (Sẽ ảnh hưởng đến lựa chọn cấp 10) |
Nhẫn tập sự | Bình phục hổi máu | Roots Platter | Nhẫn chiên binh | Fighter
Tăng 10% sức mạnh công kích cho mọi tấn công vật lý. +15 Máu. |
Scout
Sát thương chí mạng tăng 50%. |
Cấp 6 | Cấp 7 | Cấp 8 | Cấp 9 | Cấp 10 | |
---|---|---|---|---|---|
Công thức: | Công thức | Công thức | Công thức: | Nếu theo Fighter | Nếu theo Scout |
Slime-PressDầu làm từ tỏi | Nhẫn của Yoba | Lồng ấp SlimeĐạn lửa nổ | Iridium Band |
Brute
Tăng thêm 15% sức mạnh công kích |
Acrobat
Kỹ năng đặc biệt (chuột phải) giảm một nửa thời gian hồi. |
Defender
Tăng thêm 25 máu. |
Desperado
Phát đánh chí mạng sẽ tiêu diệt luôn kẻ đó. |
Dưới đây là bảng kinh nghiệm nhận được khi giết quái:
Quái | Kinh nghiệm |
---|---|
Green Slime | 3 |
Dust Spirit | 2 |
Bat | 3 |
Frost Bat | 7 |
Lava Bat | 15 |
Stone Golem | 5 |
Grub | 2 |
Fly | 10 |
Frost Jelly | 6 |
Sludge | 10 |
Shadow Guy | 15 |
Ghost | 15 |
Duggy | 10 |
Rock Crab | 4 |
Lava Crab | 12 |
Fireball | 0 |
Squid Kid | 15 |
Skeleton Warrior | 15 |
Shadow Brute | 15 |
Shadow Shaman | 15 |
Skeleton | 8 |
Skeleton Mage | 8 |
Metal Head | 6 |
Spiker | 1 |
Bug | 1 |
Mummy | 20 |
Big Slime | 7 |
Serpent | 20 |
Kỹ năng | |
---|---|
Kỹ năng | Farming • Mining • Foraging • Fishing • Combat |