Wikia Stardewvalleyvietnam
Wikia Stardewvalleyvietnam
Advertisement

Kỹ năng là các thuộc tính người chơi được thăng cấp thông qua việc sử dụng các công cụ hoặc các hành động cụ thể. Tăng kỹ năng sẽ làm tăng hiệu năng của các công cụ nhất định và mở khóa những công thức ghép đồ hữu ích và độc đáo. Mỗi kỹ năng có mười cấp, ở cấp 5 và cấp 10 người chơi sẽ chọn một trong hai nhánh hỗ trợ cụ thể của từng chuyên ngành. Các kĩ năng này sẽ có hiệu lực ngay lập tức, ví dụ: tại cấp 5 của kĩ năng câu cá sẽ tăng giá bán cá đưa vào hộp vận chuyển từ đêm hôm trước.

Lvl Kinh nghiệm
1 100
2 380
3 770
4 1300
5 2150
6 3300
7 4800
8 6900
9 10000
10 15000

Có nhiều kỹ năng có thể tạm thời được cải thiện bằng cách ăn các loại thực phẩm cụ thể. Những tác dụng hỗ trợ sẽ có hình ảnh xuất hiện bên cạnh đồng hồ ở trong giao diện người chơi. Kỹ năng có thể được xem trong thẻ kỹ năng của người chơi trong menu tạm dừng game.

Kỹ năng[]

Farming Skill Icon Trồng trọt Kỹ năng trồng trọt lên cấp bằng cách thu hoạch nông sản. Cuốc và bình tưới nước khi sử dụng sẽ không tăng kinh nghiệm cho kĩ năng trồng trọt. Mỗi lần tăng cấp độ + 1 Độ thành thạo cho Công cụ cuốc và bình tưới nước.
Mining Skill Icon Khai khoáng Kỹ năng khai khoáng được nâng cấp bằng cách sử dụng Công cụ cuốc chim để phá vỡ đá. Mỗi lần tăng cấp độ + 1 Độ thành thạo cho cuốc chim.
Foraging Skill Icon Hái lượm Kỹ năng thu thập được nâng cấp bằng cả hai cách: nhặt các sản phẩm thu thập của mỗi mùa và gỗ từ cây với công cụ rìu. Mỗi lần tăng cấp độ +1 Độ thành thạo cho rìu.
Fishing Skill Icon Câu cá Kỹ năng câu cá được nâng cấp bằng cách sử dụng cần câu để câu (hoàn thành minigame và bắt được cá). Mỗi lần tăng cấp độ +1 Độ thành thạo cho cần câu.
Combat Skill Icon Chiến đấu Kỹ năng chiến đấu được nâng cấp bằng cách giết quái vật. Mỗi lần tăng cấp độ +5 Sức khỏe tối đa.

Farming Skill Icon Farming (Nông nghiệp)[]

Kỹ năng nông nghiệp được nâng cấp bằng cách thu hoạch nông sản. Cuốc và bình tưới nước khi sử dụng sẽ không tăng kinh nghiệm cho kĩ năng nông nghiệp. Mỗi lần tăng cấp độ + 1 Độ thành thạo cho công cụ cuốc và bình tưới nước.

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5
Công thức Công thức Công thức Công thức Chọn 1 kỹ năng
(Sẽ liên quan đến lựa chọn ở cấp 10)
Bù nhìn
Scarecrow
Phân tăng chất lượng loại 1
Basic Fertilizer
Máy đánh trứng
Mayonnaise Machine
Hàng rào đá
Stone Fence
Vòi tưới loại 1
Sprinkler
Nhà nuôi ong
Bee House
Phân tăng trưởng 10%
Speed-Gro
Bữa trưa của nông dân
Farmer's Lunch
Thùng làm mứt
Preserves Jar
Đá giữ̉ nước loại 1
Basic Retaining Soil
Hàng rào sắt
Iron Fence
Rancher
Rancher

Giá trị sản phẩm từ vật nuôi tăng 10%.

Tiller
Tiller

Giá trị sản phẩm từ nông sản tăng 10%.

Cấp 6 Cấp 7 Cấp 8 Cấp 9 Cấp 10
Công thức Công thức Công thức Công thức Nếu theo Rancher Nếu theo Tiller
Máy làm pho mát
Cheese Press
Hàng rào gỗ cứng
Hardwood Fence
Vòi tưới loại 2
Quality Sprinkler
Khung cửi
Loom
Đá giữ̉ nước loai 2
Quality Retaining Soil
Máy ép dầu
Oil Maker
Thùng làm rượu
Keg
Phân tăng trưởng 25%
Deluxe Speed-Gro
Máy tách hạt giống
Seed Maker
Vòi tưới loại 3
Iridium Sprinkler
Phân tăng chất lượng loại 2
Quality Fertilizer
Coopmaster
Coopmaster

Vật nuôi trong chuồng gà tăng độ thân thiện nhanh hơn. Thời gian ấp trứng giảm còn 1 nửa.

Artisan
Artisan

Giá trị món đồ thủ công tăng 50%

Shepherd
Shepherd

Vật nuôi trong chuồng bò tăng độ thân thiện nhanh hơn. Cừu mọc lông nhanh hơn.

Agriculturist
Agriculturist

Tăng 10% tốc độ phát triển của nông sản.

Mỗi loại cây khi thu hoạch đều cho ra một lượng kinh nghiệm khác nhau, dưới đây là thống kê:

Loại cây Kinh nghiệm nhận được Loại cây Kinh nghiệm nhận được Loại cây Kinh nghiệm nhận được Loại cây Kinh nghiệm nhận được
Hoa Bia 6 Lúa 6 Hoa Tuylip 7 Parsnip 8
Đậu Xanh 9 Ớt 9 Blue Jazz 10 Corn 10
Tỏi 12 Cà Chua 12 Cà Tím 12 Potato 14
Việt Quất 14 Cải Thảo 14 Nho 14 Hoa Hướng Dương 14
Củ cải 15 Summer Spangle 15 Củ Cải Đường 16 Cải Xoăn 17
Dâu Tây 18 Nham Lê 19 Poppy 20 Dền 21
Atisô 22 Khoai Lang 22 Súp lơ trắng 23 Cây Đại Hoàng 26
Dưa hấu 27 Bắp Cải Đỏ 28 Fairy Rose 29 Bí Ngô 31
Trái cây cổ đại 43 Khế 44 Sweet Gem Berry 64

Kết thúc ngày, khi bạn lên giường đi ngủ bạn sẽ nhận được một lượng kinh nghiệm tương ứng với số nông phẩm bạn thu hoạch được trong ngày. Nếu bạn thu hoạch đủ số nông phẩm yêu cầu, lượng kinh nghiệm sẽ được tăng thêm nhiều hơn.

Cấp độ Tổng số cây cần thu hoạch Kinh nghiệm nhận được
1 13 104
2 48 384
3 97 776
4 163 1304
5 269 2152

Mining Skill Icon Mining (Khai khoáng)[]

Kỹ năng khai khoáng được nâng cấp bằng cách sử dụng Công cụ cuốc chim để phá vỡ đá. Mỗi lần tăng cấp độ + 1 Độ thành thạo cho cuốc chim.

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5
Công thức Công thức Công thức Công thức Chọn 1 kỹ năng
(Sẽ ảnh hưởng đến lựa chọn cấp 10)
Cherry Bomb
Cherry Bomb
Cầu thang
Staircase
Miner's Treat
Miner's Treat
Giả kim thuật (Sắt)
Iron Bar
Miner
Miner

+1 quặng cho mỗi mỏ quặng.

Geologist
Geologist

Cho cơ hội ngọc xuất hiện theo cặp.

Cấp 6 Cấp 7 Cấp 8 Cấp 9 Cấp 10
Công thức Công thức Công thức: Công thức: Nếu theo Miner Nếu theo Geologist
Bom
Bomb
Giả kim thuật (Vàng)
Gold Bar
Bom nguyên tử
Mega Bomb
Crystalarium
Crystalarium
Blacksmith Icon
Blacksmith

Thỏi kim loại tăng 25% giá trị.

Excavator
Excavator

Tăng tỷ lệ đào hốc tinh lên gấp đôi.

Prospector
Prospector

Tìm được gấp đôi than.

Gemologist
Gemologist

Ngọc được tăng thêm 30% giá trị.

Mỗi loại đá khi đào đều nhận được một khoảng kinh nghiệm khác nhau. Con số này chưa được xác thực rõ.

Foraging Skill Icon Foraging (Thu thập)[]

Kỹ năng thu thập được nâng cấp bằng cả hai cách: nhặt các sản phẩm thu thập của mỗi mùa và gỗ từ cây với công cụ rìu. Mỗi lần tăng cấp độ +1 Độ thành thạo cho rìu.

 
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5
Công thức Công thức Công thức: Công thức: Chọn 1 kỹ năng
(Sẽ ảnh hưởng đến lựa chọn cấp 10)
Hạt giống dại (Xuân)
Wild Seeds (Sp)
Bánh hạt giống
Field Snack
Survival Burger
Survival Burger
Thùng lấy nhựa cây
Tapper
Lò nung than gỗ
Charcoal Kiln
Hạt giống dại (Hạ)
Wild Seeds (Su)
Forester
Forester

Giá trị gỗ tăng thêm 50%.

Gatherer
Gatherer

Có cơ hội thu hoạch gấp đôi sản phẩm từ kĩ năng lâm nghiệp.

Chặt cây rơi thêm hạt giống
Cấp 6 Cấp 7 Cấp 8 Cấp 9 Cấp 10
Công thức Công thức Công thức Công thức Nếu theo Forester Nếu theo Gatherer
Cột thu lôi 
Lightning Rod
Hạt giống dại (Thu)
Wild Seeds (Fa)
Cọc dịch chuyển nhanh (Biển)
Warp Totem Beach
Hạt giống dại(Đông)
Wild Seeds (Wi)
Cọc dịch chuyển nhanh (Núi)
Warp Totem Mountains
Cọc dịch chuyển nhanh (Nông trại)
Warp Totem Farm
Cọc gọi mưa
Rain Totem
Lumberjack
Lumberjack

Cây thường đôi khi sẽ rơi ra gỗ cứng.

Botanist
Botanist

Sản phẩm thu lượm luôn là sao Iridium

Tapper Icon
Tapper

Nhựa cây tăng thêm 25% giá trị.

Tracker
Tracker

Xác định vị trí của đồ thu lượm khi thấy.

Sản phẩm hài lượm được lớn lên trong khu nông trại của bạn (ví dụ như hạt giống mùa xuân) sẽ cho 3 điểm kinh nghiệm khi thu hoạch. Sản phẩm thu thập được nhặt ở ngoài sẽ được 7 điểm. Chặt đổ cây sẽ cho 12 kinh nghiệm, chặt khúc cây và gốc cây gỗ cứng sẽ cho 25 kinh nghiệm. Những giá trị trên chưa được xác thực hoàn toàn :v.

Fishing Skill Icon Fishing (Câu cá)[]

Kỹ năng câu cá được nâng cấp bằng cách sử dụng cần câu để câu (hoàn thành minigame và bắt được cá). Mỗi lần tăng cấp độ +1 Độ thành thạo cho cần câu.

Cấp 1 Cấp 2 Cấp đ3 Cấp 4 Cấp 5
Công thức Công thức Công thức Công thức Chọn 1 kỹ năng
(Sẽ ảnh hưởng đến lựa chọn cấp 10)
Mồi câu
Bait
Lồng bắt cua
Crab Pot
Đồ ăn biển
Dish O' The Sea
Máy tái chế
Recycling Machine
Fisher
Fisher

Giá trị của cá tăng 25%.

Trapper
Trapper

Nguyên liệu cần để tạo Crab pot giảm.

Cấp 6 Cấp 7 Cấp 8 Cấp 9 Cấp 10
Công thức Công thức Công thức Công thức Nếu theo Fisher Nếu theo Trapper
Spinner 
Spinner
Trap Bobber
Trap Bobber
Cork Bobber
Cork Bobber
Treasure Hunter
Treasure Hunter
Worm Bin
Worm Bin
Barbed Hook
Barbed Hook
Dressed Spinner
Dressed Spinner
Magnet
Magnet
Angler Icon
Angler

Giá trị của cá tăng 50%.

Mariner
Mariner

Bẫy cua không bao giờ thu rác.

Pirate
Pirate

Tăng gấp đôi khả năng nhận được rương thưởng.

Luremaster
Luremaster

Bẫy cua không cần phải gắn mồi.

Lượng kinh nghiệm nhận được khi câu được cá sẽ được tính theo công thức sau:

(Chất lượng cá (sao) + 1) * 3 + Độ khó bắt (5-110 tùy loại cá) / 3

Giá trị này nhân 2.2 lần nếu câu được rương, 2.4 nếu là cú bắt hoàn hảo (perfect), 5 nếu bắt được cá khủng.

Ví dụ: với cá Sardine(không có sao, độ khó 30) nếu câu được bạn sẽ nhận được: (0+1)*3 +30/3 = 13 xp.

Nếu có thêm rương báu thì bạn lấy 13x2.2 = 29 xp.

Crab pots thu được 5 kinh nghiệm khi thu hoạch(cho dù là rác bạn vẫn sẽ nhận được 5xp).

Rác khi câu được sẽ nhận 3 kinh nghiệm.

Kinh nghiệm yêu cầu để lên cấp cũng như các kỹ năng khác:

Cấp Kinh nghiệm Số cá Sardines (không sao) Số cá huyền thoại sao vàng (Cao nhất) Số Crab Pot
1 100 8 1 20
2 380 30 2 76
3 770 60 4 154
4 1300 100 6 260
5 2150 166 10 430
6 3300 254 15 660
7 4800 370 22 960
8 6900 531 31 1380
9 10000 770 44 2000
10 15000 1154 66 3000

Combat Skill IconCombat (Chiến đấu)[]

Kỹ năng chiến đấu được nâng cấp bằng cách giết quái vật. Mỗi lần tăng cấp độ +5 Sức khỏe tối đa.

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5
Công thức Công thức Công thức: Công thức Chọn 1 kỹ năng
(Sẽ ảnh hưởng đến lựa chọn cấp 10)
Nhẫn tập sự
Sturdy Ring
Bình phục hổi máu
Life Elixir
Roots Platter
Roots Platter
Nhẫn chiên binh
Warrior Ring
Fighter
Fighter

Tăng 10% sức mạnh công kích cho mọi tấn công vật lý. +15 Máu.

Scout
Scout

Sát thương chí mạng tăng 50%.

Cấp 6 Cấp 7 Cấp 8 Cấp 9 Cấp 10
Công thức: Công thức Công thức Công thức: Nếu theo Fighter Nếu theo Scout
Slime-Press
Slime Egg-Press
Dầu làm từ tỏi
Oil of Garlic
Nhẫn của Yoba
Ring of Yoba
Lồng ấp Slime
Slime Incubator
Đạn lửa nổ
Explosive Ammo
Iridium Band
Iridium Band
Brute
Brute

Tăng thêm 15% sức mạnh công kích

Acrobat
Acrobat

Kỹ năng đặc biệt (chuột phải) giảm một nửa thời gian hồi.

Defender
Defender

Tăng thêm 25 máu.

Desperado
Desperado

Phát đánh chí mạng sẽ tiêu diệt luôn kẻ đó.

Dưới đây là bảng kinh nghiệm nhận được khi giết quái:

Quái Kinh nghiệm
Green Slime 3
Dust Spirit 2
Bat 3
Frost Bat 7
Lava Bat 15
Stone Golem 5
Grub 2
Fly 10
Frost Jelly 6
Sludge 10
Shadow Guy 15
Ghost 15
Duggy 10
Rock Crab 4
Lava Crab 12
Fireball 0
Squid Kid 15
Skeleton Warrior 15
Shadow Brute 15
Shadow Shaman 15
Skeleton 8
Skeleton Mage 8
Metal Head 6
Spiker 1
Bug 1
Mummy 20
Big Slime 7
Serpent 20
Advertisement