Hạ là mùa thứ hai trong game, sau đó là mùa thu và trước đó là mùa xuân.
Sự kiện[]
Khi bạn thức dậy vào ngày thứ ba trong mùa sẽ xuất hiện một trận động đất, và sau đó sẽ khu vực Phòng tắm hơi và Đường ray sẽ được thông.
Lễ hội[]
Sinh nhật
Cây trồng[]
Thu hoạch một lần[]
Cây
|
Giá bán
|
Ngày phát triển
|
Thu hoạch tối đa mỗi mùa
|
Giá bán
|
Lợi nhuận/ngày
|
 Melon |
280 80g |
12 ngày |
2 |
3260 260g |
515.00 15,00g
|
 Poppy |
3100 100g |
7 ngày |
3 |
3140 140g |
45.71 5,71g
|
 Radish |
240 40g |
6 ngày |
4 |
290 90g |
48.33 8,33g
|
 Red Cabbage |
3100 100g |
9 ngày |
3 |
3260 260g |
517.78 17,78g
|
 Starfruit |
3400 400g |
13 ngày |
2 |
3800 800g |
530.77 30,77g
|
 Summer Spangle |
250 50g |
8 ngày |
3 |
290 90g |
45.00 5,00g
|
 Wheat |
210 10g |
4 ngày |
6 |
225 25g |
43.75 3,75g
|
Thu hoạch nhiều lần[]
Cây
|
Giá bán
|
Ngày phát triển
|
Ngày mọc lại
|
Thu hoạch tối đa mỗi mùa
|
Giá bán
|
Lợi nhuận/ngày
|
 Blueberry |
280 80g |
13 ngày |
4 ngày |
4 |
250 50g (x3) |
521.43 21,43g
|
 Corn |
3150 150g |
14 ngày |
4 ngày |
4 (chỉ mùa hè) 11 (cả mùa hè và thu) |
250 50g |
41.92 1,92g 47.41 7,41g
|
 Hops |
260 60g |
11 ngày |
1 ngày |
17 |
225 25g |
513.04 13,04g
|
 Hot Pepper |
240 40g |
5 ngày |
3 ngày |
8 |
240 40g |
510.00 10,00g
|
 Tomato |
250 50g |
11 ngày |
4 ngày |
5 |
260 60g |
49.26 9,26g
|
 Coffee Bean |
215 15g |
10 ngày |
2 ngày |
9 |
215 15g (x4) |
520.89 20,89g
|
Thu thập[]
Cá[]
Có một số loài Cá chỉ có thể bắt trong một mùa nhất định. Dưới đây là một số loài có thể bắt trong mùa hè.
Một số loài cá có thể bắt cả năm. Dưới đây là danh sách một số loài dành cho bạn vào mùa hè.
Hình ảnh
|
Tên
|
Mô tả
|
Giá
|
Địa điểm
|
Thời gian
|
Mùa
|
Thời tiết
|
Dùng trong
|
|
Pufferfish
|
Phình to khi bị đe dọa.
|
3200 200g
|
Biển
|
12:00 sáng - 4:00 tối
|
Hè
|
Nắng
|
Specialty Fish Bundle
|
|
Tuna
|
Loại cá biển có kích thước rất lớn.
|
3100 100g
|
Biển
|
6:00 SÁNG - 7:00 TỐI
|
Hè, Đông
|
Bất kỳ
|
Biển Fish Bundle
Fish Taco
|
|
Rainbow Trout
|
Một loại cá hồi nước ngọt với bộ vẩy nhiều màu sắc
|
265 65g
|
Sông (Thị trấn + Rừng), Hồ trước mỏ
|
6:00 SÁNG - 7:00 TỐI
|
Hè
|
Nắng
|
Trout Soup
|
|
Catfish
|
Loại cá hiếm thường xuất hiện ở những con suối
|
3200 200g
|
Sông (Thị trấn + Rừng), Hồ trong rừng bí mật
|
Bất kỳ
|
Xuân, Thu, Hè (Hồ trong rừng bí mật)
|
Mưa
|
River Fish Bundle
|
|
Pike
|
Loại cá nước ngọt rất khó bắt
|
3100 100g
|
Sông (Thị trấn + Rừng), Hồ trong rừng
|
6:00 SÁNG - 7:00 TỐI
|
Hè, Đông
|
Bất kỳ
|
|
|
Sunfish
|
Cá sông phổ biến.
|
230 30g
|
Sông (Thị trấn + Rừng)
|
6:00 SÁNG - 7:00 TỐI
|
Xuân, Hè
|
Nắng
|
River Fish Bundle Baked Fish
|
|
Red Mullet
|
Từ lâu chúng được giữ như là vật nuôi.
|
275 75g
|
Biển
|
6:00 SÁNG - 7:00 TỐI
|
Hè, Đông
|
Bất kỳ
|
|
|
Octopus
|
Một sinh vật bí ẩn và thông minh
|
3150 150g
|
Biển
|
6:00 SÁNG - 1:00 TỐI
|
Hè
|
Bất kỳ
|
|
|
Red Snapper
|
Một con cá phổ biến với một màu đỏ đẹp.
|
250 50g
|
Biển
|
6:00 SÁNG - 7:00 TỐI
|
Hè, Thu
|
Mưa
|
Biển Fish Bundle
|
|
Super Cucumber
|
Một chi hiếm, màu tím của loài Hải sâm
|
3250 250g
|
Biển
|
6:00 TỐI - 2:00 SÁNG
|
Hè, Thu
|
Bất kỳ
|
|
|
Sturgeon
|
Một loài cá cổ xưa còn sống trên TĐ, số lượng đang bị suy giảm. Con cái có thể sống tới 150 năm.
|
3200 200g
|
Hồ trước mỏ
|
6:00 SÁNG - 7:00 TỐI
|
Hè, Đông
|
Bất kỳ
|
Lake Fish Bundle
|
|
Tilapia
|
Loài cá chủ yếu ăn thực vật dưới nước( tảo, rêu...),thích nước ấm
|
275 75g
|
Biển
|
6:00 SÁNG - 2:00 TỐI
|
Hè, Thu
|
Bất kỳ
|
Biển Fish Bundle
|
|
Dorado
|
Một động vật ăn thịt hung dữ với lớp vảy màu csáng rực rỡ
|
3100 100g
|
Sông trong rừng
|
6:00 SÁNG - 7:00 TỐI
|
Hè
|
Bất kỳ
|
|
|
Shad
|
Sống ở môi trường biển nhưng trở về sông để đẻ trứng
|
260 60g
|
Sông (Thị trấn + Rừng)
|
9:00 SÁNG - 2:00 SÁNG
|
Xuân, Hè, Thu
|
Mưa
|
River Fish Bundle
|
|
Halibut
|
Một giống cá giẹp sống ở đáy biển.
|
280 80g
|
Biển
|
6:00 SÁNG - 11:00 SÁNG, 7:00 TỐI - 2:00 SÁNG
|
Xuân, Hè, Đông
|
Bất kỳ
|
|
|
Crimsonfish
|
Sống ở biển sâu nhưng thích đẻ trứng ở vùng nước ấm vào hè.
|
41500 1.500g
|
Biển (Bến tàu phía đông)
|
Bất kỳtime
|
Hè
|
Bất kỳ
|
|
Mẹo 'Livin' Off The Land'[]