Ngọc Biển Xanh | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Một viên ngọc xanh ngọc bích. | |||||||
Thông tin vật phẩm | |||||||
Nguồn: | Khối Đá Ngọc Biển Xanh Khối Đá Quý Đĩa Câu Cá | ||||||
Giá bán: |
| ||||||
Ngọc Biển Xanh là một loại Khoáng sản trong Stardew Valley. Nó có thể tìm thấy từ Khối Đá Ngọc Biển Xanh và Khối Đá Quý trong Hầm mỏ (tầng 40+). Nó thỉnh thoảng cũng được tìm thấy trong Thùng Rác sau khi người chơi đã đạt đến tầng 41 của Hầm Mỏ.
Quà tặng[]
Phản ứng của người nhận | |
---|---|
Yêu
|
• • |
Thích
|
• • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • |
Không thích
|
• • |
Gói quà[]
Nó được dùng trong Gói Thuốc Nhuộm trên Bảng Tin.
Công thức[]
Hình ảnh | Tên | Mô tả | Nguyên liệu | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Lò Than Cẩm Thạch | Cung cấp một vùng sáng rộng | Cẩm Thạch (1) Ngọc Biển Xanh (1) Đá (100) |
Cửa Hàng Thợ Mộc với giá 5.000g Chỉ sau khi mua công thức Lò Than Đầu Lâu |
Nhiệm vụ[]
- Ngọc Biển Xanh có thể ngẫu nhiên được yêu cầu trong Mùa Hạ tại Bảng "Cần Giúp" bên ngoài Tiệm Tạp Hoá của Pierre với phần thưởng là 540g và 150 điểm Tình Bạn. Ngọc Biển Xanh không bao giờ được yêu cầu trước khi người chơi đạt đến tầng 40+ của Hầm Mỏ.
Khoáng sản | ||
---|---|---|
Khoáng sản | Aerinite • Alamite • Baryte • Basalt • Bixite • Calcite • Celestine • Dolomite • Esperite • Fairy Stone • Fluorapatite • Geminite • Ghost Crystal • Granite • Helvite • Hematite • Jagoite • Jamborite • Jasper • Kyanite • Lemon Stone • Limestone • Lunarite • Malachite • Marble • Mudstone • Nekoite • Neptunite • Obsidian • Ocean Stone • Orpiment • Petrified Slime • Prismatic Shard • Pyrite • Sandstone • Slate • Soapstone • Star Shards • Thunder Egg | |
Đá quý | Amethyst • Aquamarine • Diamond • Earth Crystal • Emerald • Fire Opal • Fire Quartz • Frozen Tear • Jade • Opal • Quartz • Ruby • Tigerseye • Topaz | |
Geode | Frozen Geode • Geode • Magma Geode • Omni Geode |