Penny | |
---|---|
Thông tin | |
Sinh nhật | Ngày 2 Mùa Thu |
Sống tại | Thị trấn Pelican |
Địa chỉ | Trailer |
Gia đình | |
Bạn bè | |
Kết hôn | Chưa kết hôn |
Yêu thích | Red Plate Tom Kha Soup Roots Platter Melon Diamond Emerald Sandfish Poppy |
“ | “Penny sống với mẹ của cô ấy, Pam, trong một chiếc xe kéo nhỏ bên cạnh dòng sông. Trong khi mà Pam thường xuyên nhậu nhẹt ở quán rượu, Penny lặng lẽ chăm nom cho căn phòng lờ mờ, chật chội mà cô buộc phải gọi là nhà. Cô là người rụt rè, hay xấu hổ nhưng rất khiêm tốn và nết na. Cô không có tham vọng gì lớn ngoài xây dựng gia đinh riêng cho mình. Penny thích nấu ăn (dù rằng nấu rất tệ) và thích đọc sách từ thư viện của thị trấn.” |
— Dev Update #12 |
Penny là một người dân sống tại Thị trấn Pelican. Cô ấy là một trong mười người mà bạn có thể kết hôn.[1] Xe kéo của cô ấy nằm ngay phía đông của trung tâm thị trấn, phía tây của dòng sông.
Lịch trình[]
Penny thường được thấy khi đang đọc sách trong thị trấn hoặc đang dọn dẹp trong xe kéo nơi cô ấy sống cùng Pam. Vào thứ Ba, Tư và Sáu, cô ấy dạy kèm cho Jas và Vincent trong Viện bảo tàng, rồi đưa hai đứa về nhà sau đó. Cô ấy không dạy kèm trong mùa Hạ. Rất nhiều ngày thứ Bảy vào mùa Xuân và mùa Thu cô ấy đưa chúng đến chơi ở sân chơi.
Khi trời mưa, Penny thường ở trong xe kéo của cô ấy hoặc đến Viện bảo tàng để đọc sách. Đôi khi cô ấy thường ngắm mưa dưới mái hiên Viện bảo tàng và những lúc như thế, tôi thường ngồi cùng cô ấy trong hàng giờ liền.
Spring | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Summer | ||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Fall | |||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Winter | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Saturday
Sunday
|
Deviations | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Her schedule can deviate if there are specific conditions like season, weather, or certain days of the week. Below are her schedule deviations prioritized highest to lowest (for example when it rains that schedule will override all others below it)
|
Các mối quan hệ[]
Penny sống với mẹ, Pam. Cô ấy là bạn của Maru và Sam.
Cô ấy cũng là giáo viên dạy kèm cho mấy đứa trẻ trong thị trấn, Jas và Vincent, trong thư viện vài ngày một tuần và thỉnh thoảng cô cũng đưa chúng đến sân chơi.
Nếu cần giải thích rõ ràng hơn về điểm friendship/heart và cách tặng quà để tăng điểm này, hãy ghé trang Xã hội.
Sinh nhật (Ngày 2 - Mùa thu)[]
“ | “Một món quà sinh nhât, bạn tốt quá. Tôi yêu nó lắm.” |
“ | “Bạn nhớ ngày sinh nhật của tôi! Cảm ơn bạn, món quà thật tuyệt vời!” |
Tốt nhất[]
“ | “Cảm ơn. Tôi thích nó lắm!” |
Universal Loves (except Rabbit's Foot)
Image | Name | Description | Source | Ingredients |
---|---|---|---|---|
Red Plate | Full of antioxidants. | Cooking |
Red Cabbage (1) Radish (1) | |
Tom Kha Soup | These flavors are incredible! | Cooking | ||
Roots Platter | This'll get you digging for more. | Cooking |
Cave Carrot (1) Winter Root (1) | |
Melon | A cool, sweet summer treat. | Farming - Summer | ||
Diamond | A rare and valuable gem. | Mining | ||
Emerald | A precious stone with a brilliant green color. | Mining | ||
Sandfish | It tries to hide using camouflage. | Fishing | ||
Poppy | In addition to its colorful flower, the Poppy has culinary and medicinal uses. | Farming - Summer |
Tốt[]
“ | “Cảm ơn bạn. Trông nó thật đặc biệt.” |
Universal Likes
- Ngoại trù Quartz.
Image | Name | Description | Source | Ingredients |
---|---|---|---|---|
All Milk | Milk • Large Milk • Goat Milk • L. Goat Milk | Cow • Goat | ||
Juice | A sweet, nutritious beverage. | Artisan Goods | Any Vegetable | |
Leek | A tasty relative of the onion. | Foraging - Spring | ||
Mayonnaise | It looks spreadable. | Mayonnaise Machine | Egg (1) | |
Tulip | The most popular spring flower. Has a very faint sweet scent. | Farming - Spring | ||
Dandelion | Not the prettiest flower, but the leaves make a good salad. | Foraging - Spring | ||
Sweet Pea | A fragrant summer flower. | Foraging - Summer | ||
Crocus | A flower that can bloom in the winter. | Foraging - Winter | ||
Cheese | It's your basic cheese. | Cheese Press | ||
Corn | One of the most popular grains. The sweet, fresh cobs are a summer favorite. | Farming - Summer/Fall | ||
Pizza | It's popular for all the right reasons. | Cooking |
Wheat Flour (1) Tomato (1) Cheese (1) | |
Amethyst | A purple variant of quartz. | Mining | ||
Aquamarine | A shimmery blue-green gem. | Mining | ||
Sunflower | A common misconception is that the flower turns so it's always facing the sun. | Farming - Fall | ||
Eggplant | A rich and wholesome relative of the tomato. Delicious fried or stewed. | Farming - Fall | ||
Honey | It's a sweet syrup produced by bees. | Bee House | ||
Parsnip | A spring tuber closely related to the carrot. It has an earthy taste and is full of nutrients. | Farming - Spring | ||
Salad | A healthy garden salad. | The Saloon
Cooking |
Leek (1)
Dandelion (1) Vinegar (1) | |
Spaghetti | An old favorite. | Cooking |
Wheat Flour (1) Tomato (1) | |
Frozen Tear | A crystal fabled to be the frozen tears of a yeti. | Minerals - The Mines | ||
Potato | A widely cultivated tuber. | Farming - Spring |
Bình thường[]
“ | “Cảm ơn nhiều. Chúng thật là đẹp.” |
Image | Name | Description | Source | Ingredients |
---|---|---|---|---|
Sweet Gem Berry | It's by far the sweetest thing you've ever smelled. | Farming - Fall | ||
Clam | Someone lived here once. | Foraging - Beach | ||
Coral | A colony of tiny creatures that clump together to form beautiful structures. | Foraging - Beach | ||
Common Mushroom | Slightly nutty, with a good texture. | Foraging - Spring/Fall | ||
Chanterelle | A tasty mushroom with a fruity smell and slightly peppery flavor. | Foraging - Fall | ||
Crystal Fruit | A delicate fruit that pops up from the snow. | Foraging - Winter | ||
Blueberry | A popular berry reported to have many health benefits. The blue skin has the highest nutrient concentration. | Farming - Summer | ||
Hazelnut | That's one big hazelnut! | Foraging - Fall | ||
Cranberries | These tart red berries are a traditional winter food. | Farming | ||
Duck Egg | It's still warm. | Ducks | ||
Daffodil | A traditional spring flower that makes a nice gift. | Foraging - Spring | ||
Blackberry | An early-fall treat. | Crops - Fall | ||
Strawberry | A sweet, juicy favorite with an appealing red color. | Farming - Spring | ||
Spice Berry | It fills the air with a pungent aroma. | Foraging - Summer |
Tệ[]
“ | “Uh, cho tôi?...Cảm ơn.” |
Universal Dislikes
All Fish Except Sandfish.
Image | Name | Description | Source |
---|---|---|---|
Clay | Used in crafting and construction. | Foraging - Hoe | |
Quartz | A clear crystal commonly found in caves and mines. | Foraging - Mines | |
Spring Onion | These grow wild during the spring. | Foraging - Spring | |
Pale Broth | A delicate broth with a hint of sulfur. | Cooking | |
Algae Soup | It's a little slimy. | Cooking | |
Celestine | Some early life forms had bones made from this. | Mining |
Tồi tệ[]
“ | “Ugh... Xin lỗi, tôi ghét thứ này lắm.” |
Universal Hates
Image | Name | Description | Source | |
---|---|---|---|---|
Joja Cola | Joja Corporation. | Joja Corporation, Fishing, Saloon Vending Machine | ||
Stone | A useful material when broken with the Pickaxe. | Mining | ||
Holly | The leaves and bright red berries make a popular winter decoration. | Foraging - Winter | ||
Grape | A sweet cluster of fruit. | Farming | ||
Hops | A bitter, tangy flower used to flavor beer. | Farming | ||
Pale Ale | Drink in moderation. | Keg | ||
Dried Starfish | A starfish from the primordial ocean. It's an unusually pristine specimen! | Beach | ||
Wine | Drink in moderation. | Keg | ||
Beer | Drink in moderation. | Keg |
Heart Event[]
2 Hearts[]
Một ngày nắng, đến thị trấn trong khoảng 9 giờ sáng đến 2 giờ chiều.
Chi tiết |
---|
George cố gắng nhét bức thư vào hòm thư nhưng không được. Penny nhìn thấy và cố giúp nhưng điều đó làm George tức giận và la mắng cô. Người chơi sẽ chọn với việc đồng ý với penny hoặc với George. Phản ứng của bạn sẽ ảnh hưởng đến tình cảm của cô ấy với bạn.
|
4 Hearts[]
Kích hoạt bằng cách vào [Xe kéo|xe kéo khi Penny ở trong nhà và của đóng.
Chi tiết |
---|
Penny than phiền rằng ngôi nhà quá lộn xộn và nhờ bạn giúp cô ấy dọn dẹp. Nếu bạn đồng ý giúp, Pam sẽ trở về nhà và quát mắng Penny vì đã để một người khác giúp cô ấy dọn dẹp nhà. Pam còn yêu cầu bạn rời đi và tiếp tục to tiếng với Penny, Pam thừa nhận rằng bà ấy rất xấu hổ khi cho "người lạ" giúp dọn dẹp nhà, và cảnh phim kết thúc. Ngày hôm sau, người chơi nhận được thư xin lỗi từ Penny. |
6 Hearts=[]
Kích hoạt khi bạn vào Xe kéo khi penny ở nhà và cửa bị khóa.
Chi tiết |
---|
Penny Nhờ bạn ăn thử món ăn mà cô ấy mới nghiên cứu. Có 3 phương án để bạn trả lời và sẽ ảnh hưởng đến tình cảm cô ấy dành cho bạn.
Nếu bạn nói dối, cô ấy sẽ nói rằng "Thật chứ? Cảm ơn bạn!... thật là may khi nghe bạn nhận xét như thế. Tôi đã phải thử nghiệm rất nhiều cho công thức món ăn này, và tôi rất tự hào về nó. Này, bạn là người đầu tiên ăn thử nó đấy, tôi sẽ đặt tên cho món ăn này là Chili de {tên người chơi}." Sau đó cô ấy bảo bạn cùng xem phim và cutscene kết thúc ở đây. Hai trường hợp còn lại, cô ấy sẽ kết luận rằng công thức này hoàn toàn thất bại, nhưng Penny vẫn mời bạn xem phim sau một phản ứng "đặc biệt". |
8 Hearts[]
Đi vào Rừng Cindersap trong khoảng 9 giờ sáng đén 4 giờ chiều.
Chi tiết |
---|
Penny có buổi giã ngoại với Jas và Vincent. Penny muốn bạn làm một khách mời và chia sẻ kinh nghiệm của bạn về cuộc sống nông thôn với hai đứa trẻ. Phản ứng của bạn sẽ ảnh hưởng đến tình cảm cô ấy dành cho bạn.
Nếu bạn đồng ý nói chuyện với bọn trẻ, bạn sẽ phải trả lời một vài câu hỏi, sau đó Penny nói với bọn trẻ chơi quanh đó và bắt đầu nói chuyện với bạn. Cô ấy hỏi bạn có muốn trở thành một người cha/mẹ, câu trả lời của bạn sẽ thay đổi đến tình cảm cô ấy dành cho bạn.
Màn hình dần tối lại và Penny cảm ơn bạn đã đến. |
10 Hearts[]
Bạn sẽ nhận được một bức thư ký tên bới Penny trong hộp thư bảo bạn đến Spa vào buổi tối, khoảng 7 giờ tối đến 12 giờ đêm. Bạn phải đi vào phía trong phòng tắm,
Chi tiết |
---|
Penny cùng vào phòng tắm và hỏi bạn có biết vì sao cô ấy mời bạn tới đây không?
Sau khi bạn trả lời, Penny thú nhận rằng cô ấy có tình cảm với bạn. Phản ứng của bạn sẽ ảnh hưởng đến hành động của cô ấy.
|
Hôn nhân[]
Sau khi Hôn nhân, Penny chuyển tới nhà bạn và bắt đầu làm việc tại Viện bảo tàng vào thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu. Phòng của cô ấy sẽ được thêm vào bên cạnh phòng ngủ của bạn với một thư viện nhỏ xinh. Căn phòng này không thể thay đổi được và cũng không có chức năng gì nhưng bạn có thể thêm các vật dụng vào những chỗ trống còn lại trong căn phòng.
- 1: Khi đạt 12 hearts, cô ấy sẽ bắt đầu giúp đỡ bạn làm việc nhà khi cô ấy không phải đi làm. Cô ấy sẽ:
- Tưới nước cho cây trồng.
- Cho chó/mèo uống nước.
- Cho các vật nuôi ăn.
- Sửa hàng rào.
- 2: Thỉnh thoảng cô ấy cũng nấu bữa sáng cho bạn, thêm một thứ đò ăn sáng bất kỳ vào túi đồ của bạn. Nếu túi đồ của bạn đã đầy, bạn sẽ không nhận được gì cả.
Vài món đò ăn sáng mà bạn có thể nhận được là:
- Hashbrowns (90 Energy, 90 Health, +1 Farming)
- Pancakes (90 Energy, 36 Health, +2 Foraging)
- Omelet (100 Energy, 40 Health)
- 3: : khi, Penny nói với bạn rằng cô ấy đã đi mua sắm và mua cho bạn một thứ gì đó. Vài thứ bạn có thể được nhận.
- 4: Trao cho bạn Stardrop như biểu tượng của tình yêu.
Khi bạn đạt được 13/12 hearts với Penny và nói chuyện với cô ấy ở nhà. Cô ấy sẽ nói với bạn về cuộc sống ở trang trại và cách cô ấy tận hưởng cuộc sống ấy, sau đó, cô ấy sẽ trao cho bạn Stardrop Fruit như một lời cảm ơn.
Dialogue[]
Questions[]
"But it's best not to dwell on bad things, right?|Thật tốt khi không có điều gì xấu xảy ra"
- Right. It's best to be positive! | Phải rồi. Thật tốt khi mọi thứ đều tích cực!
- "That's how I feel. I'm just going to focus on making the future better.| Đó là những điều tôi cảm nhận. Tôi sẽ chỉ tập trung vào xây dựng một tương lai tốt đẹp hơn."
- I think it's good to be realistic. | Tôi nghĩ rằng sẽ thật tốt khi sống với hiện tại.
- "Maybe you're right. It's better to cope with reality. | Có lẽ bạn đúng, sẽ tốt hơn nếu ta đương đầu với hiện tại"
Quests[]
Quest Name | Requirements | Quest Text | Quest Summary | Provided By | Requirements | Rewards |
---|---|---|---|---|---|---|
Delivery | Summer | Penny cần một Iron Bar. Đem cho Penny một Iron Bar. | Hoàn thành nhiệm vụ bằng cách mang cho Penny một Iron Bar trong 2 ngày. | Help Wanted | Mining | 360g; Penny sẽ rất biết ơn.. |
Delivery | Fall | Tôi muốn nạm một Amethyst lên áo choàng. Hãy mang nó đến giúp tôi trong ngày hôm nay -Penny | Help Wanted | Mining | 300g, Penny sẽ rất cảm ơn. |
Portraits[]
Timeline[]
Diện mạo của Penny đã được thay đổi rất nhiều qua quá trình phát triển game. Dưới đây là những mốc cho bạn thấy ConcernedApe đã thay đổi Penny qua các năm cho đến khi game chính thức ra mắt.
References[]
Dân làng | |
---|---|
Nam độc thân | • • • • • |
Nữ độc thân | • • • • Penny •
|
Người dân |
• • • • George • • • Gus • • Jodi • Kent • • • • • • Pam • Pierre • Robin •
|
Khác | Bouncer • • Governor • • • Mr. Qi • Sandy •
|