Poppy | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Một loại hoa rực rỡ nhiều sắc màu. Chúng còn có thể dùng trong ẩm thực và y học. | |||||||||||||
Thông tin hạt giống | |||||||||||||
Hạt giống | Poppy seeds | ||||||||||||
Ngày phát triển | 7 ngày | ||||||||||||
Mùa | Hạ | ||||||||||||
Hồi phục |
|
||||||||||||
Giá bán | |||||||||||||
Giá cơ bản: |
| ||||||||||||
Tiller Profession: (+10% giá trị) |
| ||||||||||||
Poppy là một loại cây trồng trong Stardew Valley. Chúng mọc lên từ Poppy seeds trong 7 ngày.
Các giai đoạn[]
Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 | Giai đoạn 3 | Giai đoạn 4 | Thu hoạch |
---|---|---|---|---|
1 ngày | 2 ngày | 2 ngày | 2 ngày | Tổng: 7 ngày |
Quà tặng[]
Phản ứng của người nhận | |
---|---|
Yêu
|
|
Ghét
|
• • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • |
Gói quà[]
Sử dụng trong gói Chef's Bundle trong Bulletin Board
Công thức chế biến[]
Hình ảnh | Tên | Mô tả | Nguyên liệu | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Poppyseed Muffin | It has a soothing effect. | Poppy (1) Wheat Flour (1) Sugar (1) | Cooking Channel |
Cây trồng | |
---|---|
Xuân | Blue Jazz • Cauliflower • Coffe Bean • Garlic • Green Bean • Kale • Parsnip • Potato • Rhubarb • Strawberry • Tulip |
Hạ | Blueberry • Coffe Bean • Corn • Hops • Hot Pepper • Melon • Poppy • Radish • Red Cabbage • Starfruit • Summer Spangle • Tomato • Wheat |
Thu | Amaranth • Artichoke • Beet • Bok Choy • Corn • Cranberries • Eggplant • Fairy Rose • Grape • Pumpkin • Sunflower • Wheat • Yam • Wheat |
Đặc biệt | Ancient Fruit • Sweet Gem Berry |