Quả Xương Rồng | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Một loại trái ngọt của cây xương rồng lê gai. | |||||||||||||
Thông tin hạt giống | |||||||||||||
Hạt giống | Hạt Giống Xương Rồng | ||||||||||||
Ngày phát triển | 12 ngày | ||||||||||||
Mùa | Mọi mùa | ||||||||||||
Hồi phục |
|
||||||||||||
Giá bán | |||||||||||||
Giá cơ bản: |
| ||||||||||||
Tiller Profession: (+10% giá trị) |
| ||||||||||||
Giá trị sau khi chế biến: |
| ||||||||||||
Artisan Profession: (+50% giá trị) |
| ||||||||||||
Quả Xương Rồng được tìm thấy thông qua thu nhặt trong Sa Mạc Calico. Bạn cũng có thể mua nó tại Ốc Đảo vào thứ Hai với giá 150g hoặc ngẫu nhiên tại Xe Du Mục với giá 225−1,000g.
Quả Xương Rồng cũng có thể được trồng từ Hạt Giống Xương Rồng. Cây Xương Rồng được trồng từ Hạt Giống Xương Rồng được hưởng lợi thêm từ Chuyên Ngành Trồng Trọt.
Giai đoạn[]
Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 | Giai đoạn 3 | Giai đoạn 4 | Giai đoạn 5 | Thu Hoạch | Sau khi Thu Hoạch |
---|---|---|---|---|---|---|
2 Ngày | 2 Ngày | 2 Ngày | 3 Ngày | 3 Ngày | Tổng: 12 Ngày | Lặp lại 3 ngày |
Quà Tặng[]
Phản ứng của người nhận | |
---|---|
Yêu
|
• • |
Thích
|
• • • • • • • • • |
Bình thường
|
• • • • • • • • • • • • • • • |
Không thích
|
• • • |
Gói Quà[]
Nó là một trong các tùy chọn trong gói Gói Thu Nhặt Ngoại Cảnh trong Phòng Chế Tạo.
Công Thức[]
Không có công thức
Nhiệm Vụ[]
Quả Xương Rồng không được dùng trong bất kỳ Nhiệm Vụ.
Lịch Sử[]
- 1.3: Thêm khả năng phát triển từ Hạt Giống Xương Rồng.
Thu lượm | |
---|---|
Cơ bản | Sap |
Xuân | Common Mushroom • Daffodil • Dandelion • Leek • Morel • Salmonberry • Spring Onion • Cải Ngựa Dại |
Hạ | Fiddlehead Fern • Grape • Red Mushroom • Spice Berry • Sweet Pea |
Thu | Blackberry • Chanterelle • Common Mushroom • Hazelnut • Wild Plum |
Đông | Crocus • Crystal Fruit • Holly • Snow Yam • Winter Root |
Bãi biển | Clam • Coral • Mussel • Nautilus Shell • Oyster • Rainbow Shell • Sea Urchin |
Hầm mỏ | Cave Carrot • Purple Mushroom • Red Mushroom |
Sa mạc | Cactus Fruit • Coconut |
Cây trồng | |
---|---|
Xuân | Blue Jazz • Cauliflower • Coffe Bean • Garlic • Green Bean • Kale • Parsnip • Potato • Rhubarb • Strawberry • Tulip |
Hạ | Blueberry • Coffe Bean • Corn • Hops • Hot Pepper • Melon • Poppy • Radish • Red Cabbage • Starfruit • Summer Spangle • Tomato • Wheat |
Thu | Amaranth • Artichoke • Beet • Bok Choy • Corn • Cranberries • Eggplant • Fairy Rose • Grape • Pumpkin • Sunflower • Wheat • Yam • Wheat |
Đặc biệt | Ancient Fruit • Sweet Gem Berry |