Red Cabbage | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thường được dùng trong món Xà lách trộn. Màu sắc có thể chuyển từ tím sanh xanh dương, sang xanh lục vàng tùy vào điều kiện trồng trọt | |||||||||||||
Thông tin hạt giống | |||||||||||||
Hạt giống | Red Cabbage seeds | ||||||||||||
Ngày phát triển | 9 ngày | ||||||||||||
Mùa | Hạ | ||||||||||||
Hồi phục |
|
||||||||||||
Giá bán | |||||||||||||
Giá cơ bản: |
| ||||||||||||
Tiller Profession: (+10% giá trị) |
| ||||||||||||
Giá trị sau khi chế biến: |
| ||||||||||||
Artisan Profession: (+50% giá trị) |
| ||||||||||||
Red Cabbage là một loại cây trồng trong Stardew Valley. Chúng mọc lên từ Red Cabbage seeds sau 9 ngày.
Các giai đoạn[]
Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 | Giai đoạn 3 | Giai đoạn 4 | Giai đoạn 5 | Thu hoạch |
---|---|---|---|---|---|
2 ngày | 1 ngày | 2 ngày | 2 ngày | 2 ngày | Tổng: 9 ngày |
Quà tặng[]
Phản ứng của người nhận | |
---|---|
Thích
|
• • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • |
Không thích
|
• • • • |
Gói quà[]
It is used in the Dye Bundle in the Bulletin Board.Sử dụng trong gói Dye Bundle trong Bulletin Board
Công thức chế biến[]
Hình ảnh | Tên | Mô tả | Nguyên liệu | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Coleslaw | It's light, fresh and very healthy. | Red Cabbage (1) Vinegar (1) Mayonnaise (1) | Cooking Channel | |
Fish Taco | It smells delicious. | Tuna (1) Tortilla (1) Red Cabbage (1) Mayonnaise (1) | Linus - 7+ tim | |
Red Plate | Full of antioxidants. | Red Cabbage (1) Radish (1) | Emily - 8+ tim |
Cây trồng | |
---|---|
Xuân | Blue Jazz • Cauliflower • Coffe Bean • Garlic • Green Bean • Kale • Parsnip • Potato • Rhubarb • Strawberry • Tulip |
Hạ | Blueberry • Coffe Bean • Corn • Hops • Hot Pepper • Melon • Poppy • Radish • Red Cabbage • Starfruit • Summer Spangle • Tomato • Wheat |
Thu | Amaranth • Artichoke • Beet • Bok Choy • Corn • Cranberries • Eggplant • Fairy Rose • Grape • Pumpkin • Sunflower • Wheat • Yam • Wheat |
Đặc biệt | Ancient Fruit • Sweet Gem Berry |