Wikia Stardewvalleyvietnam
Advertisement
StardewValleyFair

Stardew Valley Fair được tổ chức vào ngày 16 mùa Thu hằng năm vào lúc 9 giờ sáng đến 2 giờ chiều tại quảng trường Thị trấn Pelican

Trong lễ hội có một vài trò chơi để bạn có thể kiếm Token Token, một loại tiền tệ dùng đổi quà trong lễ hội tại cửa hàng gần lối vào quảng trường. Số lượng tối đa token bạn có thể giữ là 9,999.

Bạn chỉ có thể mua mỗi thứ một cái trong cửa hàng mỗi năm. Số token cần thiết để mua hết các món là Token3.400 (Token1.400 nếu bạn đã mua Stardrop một lần. Những mặt hàng sẽ lại trở lại vào lễ hội năm sau, nhưng Stardrop thì không.

Lễ hội cũng có một cuộc thi đánh giá những sản phẩm của bạn để kiếm Token. Nói chuyện với thị trưởng Lewis khi bạn đã sẵn sàng cuộc khảo sát. Tất cả vật phẩm sẽ được lấy lại sau khi khảo sát.

Ở phía trên của lễ hội gần đài nước, bạn có thể thấy Gus đang nấu Survival Burger, bạn có thể ăn nó để hồi phục năng lượng, những nó sẽ không hiện thông báo cho đến khi bạn rời lễ hội.

Các lều trò chơi[]

Lều Tên Giá Mô tả
Stardew Valley Fair Fishing Minigame
Fishing Minigame Coin Icon50g Chơi minigame-câu cá để bắt cá. Mỗi con cá bạn câu được 20 điểm, mỗi cái Algae(tảo) được 1 điểm. Nếu bạn bắt cá hoàn hảo không con nào bị trật thì sẽ được cộng điểm. Đây là cách hiệu quả nhất để kiếm Token, bạn có thể kiếm được tối đa Token200 với mỗi Coin Icon50g. Bạn có thể chơi bao nhiêu lần cũng được.
Stardew Valley Fair Slingshot Minigame
Slingshot Minigame Coin Icon50g Dùng khẩu Slingshot để bắn mục tiêu. Mỗi mục tiêu sẽ cho điểm khác nhau, đến cuối cùng bạn sẽ được cộng thêm điểm dựa vào độ chính xác mà bạn đã bắn. Bạn có thể kiếm được tối đa Token250 với mỗi Coin Icon50g. Bạn có thể chơi bao nhiêu lần cũng được.
Stardew Valley Fair Smashing Stone
Smashing Stone Miễn phí Trò chơi này giúp bạn thử sức khỏe của bản thân bằng cách nhấn vào Stone lúc thanh bar chạm vào đỉnh hoặc đáy. Như vậy bạn sẽ có 1 token.
Stardew Valley Fair Token Seller
Token Seller Coin Icon50g/Token Tại đây bạn có thể mua Star token, mỗi cái 50g. Cách này tốn nhiều tiền nhất nhưng hiệu quả rất nhanh.
Stardew Valley Fair Clairvoyant Booth
Clairvoyant Booth Coin Icon100g Thầy bói sẽ nói cho bạn biết tương lai của bạn, dựa trên tình cảm của dân làng, thông tin có từ menu xã hội của bạn.
Stardew Valley Fair Spinning Wheel
Spinning Wheel Tùy chọn Tại đây bạn có thể đặt cược vào màu xanh hoặc màu cam. Kết quả trò chơi phụ thuộc vào độ may mắn trong ngày hôm đó của bạn. Nếu hôm đó kém may mắn, tỉ lệ vào ô xanh sẽ là 75%, hoặc vào ngày may mắn nhất, tỉ lệ vào ô xanh là 90%.

Trưng bày sản phẩm[]

Để tham gia trưng bày sản phẩm, bạn hãy mang 9 vật phẩm tốt nhất mà bạn có đặt vào ô trống. Những món hàng sẽ được đánh giá chất lượng và độ đa dạng, và phần thưởng sẽ là star token dựa trên vị trí mà bạn đạt được.

Các trò chơi vẫn có thể chơi sau cuộc đánh giá sản phẩm.

Vị trí Giải thưởng Điểm yêu cầu
Nhất Token1.000 90
Nhì Token500 75
Ba Token200 60
Bét Token50 <60

Tính điểm[]

Điểm gốc[]

Điểm gốc là 14 điểm.

Số lượng vật phẩm[]

Số điểm dựa trên số lượng vật phẩm đặt vào, được tính theo công thức: 9-2x (X là số ô để trống).

Số vật phẩm Điểm cộng
9 9
8 7
7 5
6 3
5 1
4 -1
3 -3
2 -5
1 -7
0 -9

Tốt nhất bạn nên đặt đầy đủ 9 vật phầm vào 9 ô trống, kể cả nó là vật phẩm rác, bỏ trống dù chỉ một ô sẽ ảnh hưởng không nhỏ đến kết quả.

Danh sách các vật phẩm[]

Có tổng cộng 8 mục vật phẩm mà có thể sử dụng trong lễ hội: Sản phẩm chăn nuôi, Đồ thủ công, Nấu ăn, , Thu lượm (tính cả HoaNhựa cây), Trái cây, Khoáng sản, và Rau. Mỗi vật phẩm trong mỗi danh mục kể trên sẽ được 5 điểm, tối đa là 30. Vì thế bạn cần có 6 vật phẩm thuộc mỗi tám danh mục trên để đạt điểm tối đa.

Dưới đây là danh sách những vật phẩm của từng danh mục. Bất kỳ vật phẩm nào không thuộc danh sách dưới đây đều không nhận được 5 điểm cộng.

Sản phẩm chăn nuôi
Hình Tên Giá trị Gốc Bạc Vàng Iridium
Duck Egg
Duck Egg 75 2 4 5 7
Duck Feather
Duck Feather 100 3 4 5 8
Egg
Egg 40 2 3 4 6
Brown Egg
Brown Egg 40 2 3 4 6
Goat Milk
Goat Milk 180 3 5 6 8
Large Egg
Large Egg 75 2 4 5 7
Large Brown Egg
Large Brown Egg 75 2 4 5 7
Large Goat Milk
Large Goat Milk 275 4 6 6 8
Large Milk
Large Milk 150 3 4 6 8
Milk
Milk 100 3 4 5 8
Rabbit's Foot
Rabbit's Foot 450 6 6 6 8
Void Egg
Void Egg 50 2 3 4 7
Wool
Wool 270 4 6 6 8
Đồ thủ công
Hình Tên Giá trị Gốc Bạc Vàng Iridium
Beer
Beer 200 4
Cheese
Cheese 160 3 5 6 8
Cloth
Cloth 375 5
Duck Mayonnaise
Duck Mayonnaise 300 5 6 6 8
Goat Cheese
Goat Cheese 300 5 6 6 8
Honey
Honey 150 3
Jelly
Jelly Variable Variable
Juice
Juice Variable Variable
Mayonnaise
Mayonnaise 150 3 4 6 8
Pale Ale
Pale Ale 300 5
Pickles
Pickles Variable Variable
Truffle Oil
Truffle Oil 850 6
Wine
Wine Variable Variable
Nấu ăn
Hình Tên Giá trị Gốc Bạc Vàng Iridium
Algae Soup
Algae Soup 100 3
Artichoke Dip
Artichoke Dip 210 4
Autumn's Bounty
Autumn's Bounty 350 5
Baked Fish
Baked Fish 100 3
Bean Hotpot
Bean Hotpot 100 3
Blackberry Cobbler
Blackberry Cobbler 260 4
Blueberry Tart
Blueberry Tart 180 3
Bread
Bread 60 2
Bruschetta
Bruschetta 210 4
Carp Surprise
Carp Surprise 150 3
Cheese Cauliflower
Cheese Cauliflower 300 5
Chocolate Cake
Chocolate Cake 200 4
Chowder
Chowder 150 3
Coleslaw
Coleslaw 345 5
Complete Breakfast
Complete Breakfast 350 5
Cookie
Cookie 140 3
Crab Cakes
Crab Cakes 275 4
Cranberry Candy
Cranberry Candy 230 4
Cranberry Sauce
Cranberry Sauce 175 3
Crispy Bass
Crispy Bass 150 3
Dish O' The Sea
Dish O' The Sea 220 4
Eggplant Parmesan
Eggplant Parmesan 200 4
Escargot
Escargot 125 3
Farmer's Lunch
Farmer's Lunch 150 3
Fiddlehead Risotto
Fiddlehead Risotto 350 5
Fish Stew
Fish Stew 175 3
Fish Taco
Fish Taco 500 6
Fried Calamari
Fried Calamari 150 3
Fried Eel
Fried Eel 120 3
Fried Egg
Fried Egg 35 2
Fried Mushroom
Fried Mushroom 200 4
Fruit Salad
Fruit Salad 480 6
Glazed Yams
Glazed Yams 200 4
Hashbrowns
Hashbrowns 120 3
Ice Cream
Ice Cream 120 3
Life Elixir
Life Elixir 500 6
Lobster Bisque
Lobster Bisque 205 4
Lucky Lunch
Lucky Lunch 250 4
Maki Roll
Maki Roll 220 4
Maple Bar
Maple Bar 300 5
Miner's Treat
Miner's Treat 200 4
Oil of Garlic
Oil of Garlic ???  ???
Omelet
Omelet 125 3
Pale Broth
Pale Broth 150 3
Pancakes
Pancakes 80 2
Parsnip Soup
Parsnip Soup 120 3
Pepper Poppers
Pepper Poppers 200 4
Pink Cake
Pink Cake 480 6
Pizza
Pizza 300 5
Plum Pudding
Plum Pudding 260 4
Poppyseed Muffin
Poppyseed Muffin 250 4
Pumpkin Pie
Pumpkin Pie 385 5
Pumpkin Soup
Pumpkin Soup 300 5
Radish Salad
Radish Salad 300 5
Red Plate
Red Plate 400 6
Rhubarb Pie
Rhubarb Pie 400 6
Rice Pudding
Rice Pudding 260 4
Roasted Hazelnuts
Roasted Hazelnuts 270 4
Roots Platter
Roots Platter 100 3
Salad
Salad 110 3
Salmon Dinner
Salmon Dinner 300 5
Sashimi
Sashimi 75 2
Spaghetti
Spaghetti 120 3
Spicy Eel
Spicy Eel 175 3
Stir Fry
Stir Fry 335 5
Strange Bun
Strange Bun 175 3
Stuffing
Stuffing 220 4
Super Meal
Super Meal 220 4
Survival Burger
Survival Burger 180 3
Tom Kha Soup
Tom Kha Soup 250 4
Tortilla
Tortilla 50 2
Trout Soup
Trout Soup 100 3
Vegetable Medley
Vegetable Medley 120 3
Hình Tên Giá trị Gốc Bạc Vàng Iridium
Albacore
Albacore 75 2 4 5 7
Anchovy
Anchovy 30 2 3 4 6
Angler
Angler 900 6 6 6 8
Bream
Bream 45 2 3 4 7
Bullhead
Bullhead 75 2 4 5 7
Carp
Carp 30 2 3 4 6
Catfish
Catfish 75 2 4 5 7
Chub
Chub 50 2 3 4 7
Clam
Clam 50 2 3 4 7
Cockle
Cockle 50 2 3 4 7
Crab
Crab 100 3 4 5 8
Crayfish
Crayfish 75 2 4 5 7
Crimsonfish
Crimsonfish 1500 6 6 6 8
Dorado
Dorado 100 3 4 5 8
Eel
Eel 85 2 4 5 7
Ghostfish
Ghostfish 45 2 3 4 7
Glacierfish
Glacierfish 1000 6 6 6 8
Halibut
Halibut 80 2 4 5 7
Herring
Herring 30 2 3 4 6
Ice Pip
Ice Pip 500 6 6 6 8
Largemouth Bass
Largemouth Bass 100 3 4 5 8
Lava Eel
Lava Eel 700 6 6 6 8
Legend
Legend 6250 6 6 6 8
Lingcod
Lingcod 120 3 4 5 8
Lobster
Lobster 120 3 4 5 8
Mussel
Mussel 30 2 3 4 6
Mutant Carp
Mutant Carp 1000 6 6 6 8
Octopus
Octopus 150 3 4 6 8
Oyster
Oyster 40 2 3 4 6
Perch
Perch 55 2 3 4 7
Periwinkle
Periwinkle 20 2 3 4 6
Pike
Pike 100 3 4 5 8
Pufferfish
Pufferfish 200 4 5 6 8
Rainbow Trout
Rainbow Trout 65 2 3 5 7
Red Mullet
Red Mullet 75 2 4 5 7
Red Snapper
Red Snapper 50 2 3 4 7
Salmon
Salmon 75 2 4 5 7
Sandfish
Sandfish 75 2 4 5 7
Sardine
Sardine 40 2 3 4 6
Scorpion Carp
Scorpion Carp 150 3 4 6 8
Sea Cucumber
Sea Cucumber 75 2 4 5 7
Shad
Shad 60 2 3 5 7
Shrimp
Shrimp 60 2 3 5 7
Smallmouth Bass
Smallmouth Bass 50 2 3 4 7
Snail
Snail 65 2 3 5 7
Squid
Squid 80 2 4 5 7
Stonefish
Stonefish 300 5 6 6 8
Sturgeon
Sturgeon 200 4 5 6 8
Sunfish
Sunfish 30 2 3 4 6
Super Cucumber
Super Cucumber 250 4 6 6 8
Tiger Trout
Tiger Trout 150 3 4 6 8
Tilapia
Tilapia 75 2 4 5 7
Tuna
Tuna 100 3 4 5 8
Walleye
Walleye 105 3 4 5 8
Woodskip
Woodskip 75 2 4 5 7
Thu lượm
Hình Tên Giá trị Gốc Bạc Vàng Iridium
Blue Jazz
Blue Jazz 50 2 3 4 7
Cave Carrot
Cave Carrot 25 2 3 4 6
Chanterelle
Chanterelle 160 3 5 6 8
Common Mushroom
Common Mushroom 40 2 3 4 6
Crocus
Crocus 60 2 3 5 7
Daffodil
Daffodil 30 2 3 4 6
Dandelion
Dandelion 40 2 3 4 6
Fairy Rose
Fairy Rose 290 4 6 6 8
Hazelnut
Hazelnut 90 3 4 5 7
Holly
Holly 80 2 4 5 7
Leek
Leek 50 2 3 4 7
Maple Syrup
Maple Syrup 200 4
Morel
Morel 150 3 4 6 8
Oak Resin
Oak Resin 150 3
Pine Tar
Pine Tar 100 3
Poppy
Poppy 140 3 4 6 8
Purple Mushroom
Purple Mushroom 250 4 6 6 8
Red Mushroom
Red Mushroom 75 2 4 5 7
Sap
Sap 2 1
Snow Yam
Snow Yam 100 3 4 5 8
Spring Onion
Spring Onion 8 1 2 3 5
Summer Spangle
Summer Spangle 90 3 4 5 7
Sunflower
Sunflower 80 2 4 5 7
Sweet Pea
Sweet Pea 55 2 3 4 7
Tulip
Tulip 30 2 3 4 6
Wild Horseradish
Wild Horseradish 50 2 3 4 7
Wild Plum
Wild Plum 80 2 4 5 7
Winter Root
Winter Root 70 2 3 5 7
Trái cây
Hình Tên Giá trị Gốc Bạc Vàng Iridium
Ancient Fruit
Ancient Fruit 750 6 6 6 8
Apple
Apple 100 3 4 5 8
Apricot
Apricot 50 2 3 4 7
Blackberry
Blackberry 20 2 3 4 6
Blueberry
Blueberry 80 2 4 5 7
Cactus Fruit
Cactus Fruit 75 2 4 5 7
Cherry
Cherry 80 2 4 5 7
Coconut
Coconut 100 3 4 5 8
Cranberries
Cranberries 130 3 4 5 8
Crystal Fruit
Crystal Fruit 150 3 4 6 8
Grape
Grape 80 2 4 5 7
Hot Pepper
Hot Pepper 40 2 3 4 6
Melon
Melon 250 4 6 6 8
Orange
Orange 100 3 4 5 8
Peach
Peach 140 3 4 6 8
Pomegranate
Pomegranate 140 3 4 6 8
Rhubarb
Rhubarb 220 4 5 6 8
Salmonberry
Salmonberry 5 1 2 3 5
Spice Berry
Spice Berry 80 2 4 5 7
Starfruit
Starfruit 800 6 6 6 8
Strawberry
Strawberry 120 3 4 5 8
Khoáng sản
Hình Tên Giá trị Gốc Bạc Vàng Iridium
Aerinite
Aerinite 125 3
Alamite
Alamite 150 3
Amethyst
Amethyst 100 3 4 5 8
Aquamarine
Aquamarine 180 3 5 6 8
Baryte
Baryte 50 2
Basalt
Basalt 175 3
Bixite
Bixite 300 5
Calcite
Calcite 75 2
Celestine
Celestine 125 3
Diamond
Diamond 750 6 6 6 8
Dolomite
Dolomite 300 5
Earth Crystal
Earth Crystal 50 2 3 4 7
Emerald
Emerald 250 4 6 6 8
Esperite
Esperite 100 3
Fairy Stone
Fairy Stone 250 4
Fire Opal
Fire Opal 350 5 6 6 8
Fire Quartz
Fire Quartz 100 3 4 5 8
Fluorapatite
Fluorapatite 200 4
Frozen Tear
Frozen Tear 75 2 4 5 7
Geminite
Geminite 150 3
Ghost Crystal
Ghost Crystal 200 4
Granite
Granite 75 2
Helvite
Helvite 450 6
Hematite
Hematite 150 3
Jade
Jade 200 4 5 6 8
Jagoite
Jagoite 115 3
Jamborite
Jamborite 150 3
Jasper
Jasper 150 3
Kyanite
Kyanite 250 4
Lemon Stone
Lemon Stone 200 4
Limestone
Limestone 15 1
Lunarite
Lunarite 200 4
Malachite
Malachite 100 3
Marble
Marble 110 3
Mudstone
Mudstone 25 2
Nekoite
Nekoite 80 2
Neptunite
Neptunite 400 6
Obsidian
Obsidian 200 4
Ocean Stone
Ocean Stone 220 4
Opal
Opal 150 3 4 6 8
Orpiment
Orpiment 80 2
Petrified Slime
Petrified Slime 120 3
Prismatic Shard
Prismatic Shard 2000 6
Pyrite
Pyrite 120 3
Quartz
Quartz 25 2 3 4 6
Ruby
Ruby 250 4 6 6 8
Sandstone
Sandstone 60 2
Slate
Slate 85 2
Soapstone
Soapstone 120 3
Star Shards
Star Shards 500 6
Thunder Egg
Thunder Egg 100 3
Tigerseye
Tigerseye 275 4 6 6 8
Topaz
Topaz 80 2 4 5 7
Rau
Hình Tên Giá trị Gốc Bạc Vàng Iridium
Amaranth
Amaranth 150 3 4 6 8
Artichoke
Artichoke 160 3 5 6 8
Beet
Beet 100 3 4 5 8
Bok Choy
Bok Choy 80 2 4 5 7
Cauliflower
Cauliflower 175 3 5 6 8
Corn
Corn 50 2 3 4 7
Eggplant
Eggplant 60 2 3 5 7
Fiddlehead Fern
Fiddlehead Fern 90 3 4 5 7
Garlic
Garlic 60 2 3 5 7
Green Bean
Green Bean 40 2 3 4 6
Hops
Hops 25 2 3 4 6
Kale
Kale 110 3 4 5 8
Parsnip
Parsnip 35 2 3 4 6
Potato
Potato 80 2 4 5 7
Pumpkin
Pumpkin 320 5 6 6 8
Radish
Radish 90 3 4 5 7
Red Cabbage
Red Cabbage 260 4 6 6 8
Tomato
Tomato 60 2 3 5 7
Wheat
Wheat 25 2 3 4 6
Yam
Yam 160 3 5 6 8

Giá trị[]

Số điểm của mỗi vật phẩm dựa trên giá trị và chất lượng của chúng, với tối đa là 6 điểm. Giá trị ở đây là giá trị thực tế, được tính SAU KHI thêm hệ số chất lượng. Ví dụ một vật phẩm có giá trị là 200, nhưng nó là chất lượng vàng nên được tính là 300.

Giá trị vật phẩm Không sao Sao bạc Sao vàng Iridium
0+ 1 2 3 5
20+ 2 3 4 6
90+ 3 4 5 7
200+ 4 5 6 8
300+ 5 6 6 8
400+ 6 6 6 8

Với đầy đủ 9 vật phẩm, mỗi vật phẩm được 6 điểm, có ít nhất 6 vật phẩm thuộc mỗi danh mục kể trên, chất lượng cao nhất thì số điểm tối đa theo lý thuyết là 125 điểm.

Khi cuộc khảo sát kết thúc, hãy chắc chắn rằng bạn đã lấy lại những vật phẩm đó, vì chúng sẽ không tự động trở lại rương đồ.

Bảng tính điểm

Cửa hàng[]

Hình Tên Mô tả Giá
Dried Sunflower Dried Sunflower Can be placed inside your house. Token100
Fedora Fedora A city-slicker's standard. Token500
Rarecrow 1 Rarecrow Collect them all! (1 out of 8) Token800
Stardrop Stardrop A mysterious fruit that empowers those that eat it. Token2.000

Mail[]

Stardew Valley Fair Letter

Stardew Valley Fair letter 2

Advertisement