Thành tựu trong Thung lũng Stardew cũng được hiện lên Steam của bạn và kèm theo những phần thưởng trong trò chơi.
Hầu hết các thành tựu đều mở khóa một chiếc mũ để bán tại nhà hoang ở phía nam của Rừng Cindersap. Trên mỗi chiếc mũ sẽ hiển thị các thành tích để mở khóa nó.
Danh sách thành tựu[]
Hình ảnh | Thành tựu | Mô tả | Mở Khóa | |
---|---|---|---|---|
Greenhorn | Kiếm được 15,000g | Good Ol' Cap | ||
Cowpoke | Kiếm được 50,000g | Lucky Bow | ||
Homesteader | Kiếm được 250,000g | Cool Cap | ||
Millionaire | Kiếm được 1,000,000g | Bowler Hat | ||
Legend | Kiếm được 10,000,000g | Sombrero | ||
A Complete Collection | Hoàn thành bộ sưu tập của Viện bảo tàng. | Cowboy Hat | ||
A New Friend | Đạt 5 tim với một Dân làng. | Butterfly Bow | ||
Best Friends | Đạt 10 tim với một Dân làng. | Mouse Ears | ||
The Beloved Farmer | Đạt 10 tim với 8 Dân làng. | Cat Ears | ||
Cliques | Đạt 5 tim với 5 Dân làng. | Tiara | ||
Networking | Đạt 5 tim với 10 Dân làng. | Santa Hat | ||
Popular | Đạt 5 tim với 20 Dân làng | Earmuffs | ||
Cook | Nấu 10 món ăn khác nhau. | Delicate Bow | ||
Sous Chef | Nấu 25 món ăn khác nhau. | Plum Chapeau | ||
Gourmet Chef | Nấu tất cả món ăn. | Archer's Cap | ||
Moving Up | Nâng cấp nhà của bạn một lần. | Tropiclip | ||
Living Large | Nâng cấp nhà của bạn tối đa. | Hunter's Cap | ||
D.I.Y. | Chế tạo 15 vật phẩm khác nhau. | Daisy | ||
Artisan | Chế tạo 30 vật phẩm khác nhau. | Trucker Hat | ||
Craft Master | Chế tạo tất cả các vật phẩm khác nhau. | Gnome's Cap | ||
Fisherman | Bắt 10 loại Cá khác nhau. | Sou'wester | ||
Ol' Mariner | Bắt 24 loại Cá khác nhau. | Official Cap | ||
Master Angler | Bắt tất cả các loại Cá khác nhau. | Eye Patch | ||
Mother Catch | Bắt 100 con Cá. | Watermelon Band | ||
Treasure Trove | Ủng hộ 40 vật phẩm khác nhau cho Viện bảo tàng Viện bảo tàng . | Blue Bonnet | ||
Gofer | Hoàn thành 10 yêu cầu 'Help Wanted'. | Polka Bow | ||
A Big Help | Hoàn thành 40 yêu cầu 'Help Wanted'. | Chicken Mask | ||
Polyculture | Bán 15 loại nông sản khác nhau. | Cowpoke Hat | ||
Monoculture | Bán một loại nông sản 300 lần. | Cowgal Hat | ||
Full Shipment | Bán tất cả các loại nông sản. | Goblin Mask | ||
Prarie King | Chiến thắng 'Journey Of The Prairie King'. | |||
The Bottom | Đào mỏ tới tầng sâu nhất. | |||
Local Legend | Khôi phục Nhà văn hóa. | |||
Joja Co. Member Of The Year | Trở thành thành viên của Joja Co. và mua tất cả công trình. | |||
Mystery Of The Stardrops | Tìm đủ tất cả các mảnh stardrop. | |||
Full House | Kết hôn và có 2 con. | |||
Singular Talent | Một kỹ năng đạt cấp 10. | |||
Master Of The Five Ways | Tất cả các kỹ năng đạt cấp 10. | |||
Protector Of The Valley | Hoàn thành tất cả các mục tiêu tiêu diệt quái vật (hội phiêu lưu Monster Slayer). | |||
Fector's Challenge | Khô máu với 'Journey Of The Prairie King' mà không hy sinh. |