Thùng Rượu | |
---|---|
Đặt trái cây hoặc rau vào đây. Cuối cùng nó sẽ biến thành đồ uống. | |
Thông tin vật phẩm | |
Nguồn: | Nông Nghiệp cấp 8
|
Chế tạo | |
Nguyên liệu: | Gỗ (30) Đất Sét (1) Thỏi Đồng (1) Thỏi Sắt (1) Nhựa Sồi (1) |
Thùng Rượu là một trong những dụng cụ, nó dùng để tạo ra các sản phẩm thủ công. Bỏ nông phẩm như rau, trái cây vào nó sẽ cho ra các vật phẩm giá trị
Công thức chế tạo[]
Ảnh | Tên | Mô tả | Nguyên liệu | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Thùng Rượu | Đặt trái cây hoặc rau vào đây. Cuối cùng nó sẽ biến thành đồ uống. | Gỗ (30) Đất Sét (1) Thỏi Đồng (1) Thỏi Sắt (1) Nhựa Sồi (1) | Nông Nghiệp cấp 8 |
Sản phẩm[]
Hình | Tên | Mô tả | Nguyên liệu | Thời gian | Giá bán | Hồi phục | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Beer
(Bia) |
Uống trong sự kiềm chế. | Wheat |
2250 mins* (1~2 Ngày) |
|
| ||||
Pale Ale
(Bia) |
Uống trong sự kiềm chế. | Hops |
2360 mins* (1~2 Ngày) |
|
| ||||
Wine
(Rượu vang) |
Uống trong sự kiềm chế. |
Bất kỳ Fruit |
10000 mins* (khoảng 7 ngày) |
|
| ||||
Juice
(Nước ép) |
Một loại đồ uống thơm, ngon và bổ dưỡng. |
Bất kỳ Vegetable |
6000 mins* (khoảng 4 Ngày) |
|
|
Tomato sẽ sản xuất nước ép thay vì rượu vang. Hot Pepper sẽ sản xuất rượu vang thay vì nước ép.
Preserve Jar Vs. Keg[]
Preserves Jar tăng giá trị nông sản theo công thức: 50g + (2 * giá gốc của nông sản), trong khi Keg nhân giá gốc của trái cây 3 lần, và rau củ 2.25 lần. Vì thế, những nông sản có giá trị thấp nhưng thu hoạch nhiều lần như ngô và cà chua sẽ có giá trị hơn ở trong preserves jar. Mặt khác, Keg - sẽ có giá trị cao với những nông sản có giá trị như Ancient Fruit hay Melon.
Dưới đây là danh sách những nông sản có lợi khi bỏ vào keg (giá gốc ít hơn 200)
- Blueberry (80g)
- Cactus Fruit (75g)
- Cherry (80g)
- Coconut (100g)
- Cranberry (130g)
- Crystal Fruit (150g)
- Grape (80g)
- Melon (250g)
- Orange (100g)
- Peach (140g)
- Pomegranate (140g)
- Rhubarb (220g)
- Spice Berry (80g)
- Starfruit (800g)
- Strawberry (120g)
- Pumpkin (320g)
- Red Cabbage (260g)
- Ancient Fruit (750g)
- Apple (100g)
- Hops (25g nhưng x12)
- Wheat (25g nhưng x8)
Đồ dùng hàng ngày | |
---|---|
Đồ dùng thủ công | Bee House • Cheese Press • Keg • Loom • Mayonnaise Machine • Oil Maker • Preserves Jar • Tapper |
Lò tinh luyện | Charcoal Kiln • Crystalarium • Furnace • Lightning Rod • Recycling Machine • Seed Maker • Slime Egg-Press • Slime Incubator Slime egg • Soda Machine • Worm Bin |
Làm vườn | Basic Fertilizer • Basic Retaining Soil • Deluxe Speed-Gro • Fertilizer • Quality Fertilizer • Quality Retaining Soil • Rarecrow • Scarecrow • Speed-Gro • Sprinklers • Tools |
Câu cá | Bait • Barbed Hook • Cork Bobber • Dressed Spinner • Lead Bobber • Magnet • Spinner • Tackle • Trap Bobber • Treasure Hunter • Wild Bait |
Khác | Staircase |