Thạch Anh | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Một loại tinh thể trong suốt thường thấy trong hang động và hầm mỏ. | |||||||
Thông tin vật phẩm | |||||||
Nguồn: | Khai Khoáng Thùng Rác (hiếm) Stone Golem (10%) | ||||||
Giá bán: |
| ||||||
Sử dụng trong: | Lò Than | ||||||
Kĩ năng Geologist (+30% giá trị): |
32,5g | ||||||
Thạch Anh là một loại Khoáng sản có thể thu nhặt trong Hầm Mỏ và Hang đầu lâu. Nó cũng có thể được tìm thấy trong Thùng Rác, Stone Golem có 10% cơ hội rơi ra Thạch Anh khi bị giết.
Một Ao nuôi Cá Ma có thể tạo ra 1 Thạch Anh khi số lượng cá trong hồ đạt 3 cá thể, và tạo ra 3 Thạch Anh khi đạt đến 9 cá thể.
Thạch Anh có thể bị phá hủy bằng bom.
Thạch Anh có thể được dùng cùng với than trong lò than để sản xuất Thạch Anh Tinh Luyện, mất 1.5 giờ trong trò chơi để nung chảy.
Quà tặng[]
Phản ứng của người nhận | |
---|---|
Thích
|
• • • • • • • • • • • • |
Không thích
|
• • • • • • • • • • • • • |
Ghét
|
• • • • • • |
Gói quà[]
Nó được dùng trong Gói Địa Chất trong Phòng Đun Hơi.
Công thức[]
Nó không được dùng trong bất kỳ công thức.
Luyện kim[]
Để nung chảy Thạch Anh, bỏ nó vào lò than trong khi có than trong túi đồ. Một cục Than là yêu cầu cho mỗi lần luyện kim, bất kể vật liệu hay thời gian.
Thành phần | Trang bị | Thời gian nung chảy | Thành phẩm |
---|---|---|---|
Thạch Anh (1) Than (1) |
Lò Than | 1.5 tiếng | Thạch Anh Tinh Luyện (1) |
Trao đổi[]
5 Thạch Anh có thể được dùng để đổi lấy 1 quả bom ở chỗ của Thương Nhân Sa Mạc tại Sa Mạc Calico.
Cắt may[]
Thạch Anh được sử dụng trong ống chỉ của Máy khâu cùng với Vải để tạo ra một chiếc Áo Vest Xám.
Nhiệm vụ[]
- Thạch Anh có thể ngẫu nhiên được yêu cầu vào bất cứ mùa nào tại Bảng "Cần Giúp" bên ngoài Tiệm Tạp Hoá của Pierre với phần thưởng là 75g và 150 điểm Thiện cảm.
- 5 Thạch Anh có thể được yêu cầu bởi Cá Ma trong Nhiệm vụ Ao cá để tăng sức chứa của hồ từ 1 lên 3 cá thể.
- 5 Thạch Anh có thể được yêu cầu bởi Cua, Sò, Tôm Hùm, Trai, hoặc Tôm trong trong Nhiệm vụ Ao cá để tăng sức chứa của hồ từ 5 lên 7 cá thể.
Lịch sử[]
- 1.4: Giờ đây có thể được dùng trong Cắt May. Có thể được yêu cầu trong Nhiệm vụ Ao cá. Có thể được tạo ra trong Ao cá.
Khoáng sản | ||
---|---|---|
Khoáng sản | Aerinite • Alamite • Baryte • Basalt • Bixite • Calcite • Celestine • Dolomite • Esperite • Fairy Stone • Fluorapatite • Geminite • Ghost Crystal • Granite • Helvite • Hematite • Jagoite • Jamborite • Jasper • Kyanite • Lemon Stone • Limestone • Lunarite • Malachite • Marble • Mudstone • Nekoite • Neptunite • Obsidian • Ocean Stone • Orpiment • Petrified Slime • Prismatic Shard • Pyrite • Sandstone • Slate • Soapstone • Star Shards • Thunder Egg | |
Đá quý | Amethyst • Aquamarine • Diamond • Earth Crystal • Emerald • Fire Opal • Fire Quartz • Frozen Tear • Jade • Opal • Quartz • Ruby • Tigerseye • Topaz | |
Geode | Frozen Geode • Geode • Magma Geode • Omni Geode |
Tài Nguyên | ||
---|---|---|
Cơ Bản | Đất Sét • Than • Sợi Cỏ • Gỗ Cứng • Đá • Gỗ • Bộ Pin | |
Quặng | Quặng Đồng • Quặng Sắt • Quặng Vàng • Quặng Iridium | |
Thỏi | Thỏi Đồng • Thỏi Sắt • Thỏi Vàng • Thỏi Iridium • Thạch Anh Tinh Luyện | |
Khác | Thu Nhặt | Nhựa Cây |
Khoáng Sản | Thạch Anh | |
Thu Lượm Quái Vật | Cánh Dơi • Thịt Bọ • Chất Dẽo • Tinh Chất Mặt Trời • Tinh Chất Hư Không | |
Rác | CD Vỡ • Kính Vỡ • Gỗ Trôi • Tờ Báo Ướt • Rác |