Wikia Stardewvalleyvietnam
Advertisement

Foraging(Thu thập) là một dạng kỹ năng trong Stardew Valley. Nó là quá trình thu thập những thực phẩm hoang mọc ở ngoài(và những vật phẩm đặc biệt). Có nhiều loại thực phẩm hoang dã mọc ở ngoài theo mùa. Những vật phẩm đó có thể sử dụng làm nguyên liệu Nấu ăn, quà tặng cho Dân làng, và Gói quà trong Nhà văn hóa.

Chặt cây sử dụng Axe(rìu) cũng tính là thu thập, và có thể tăng kỹ năng thu thập của người chơi.

Foraging Skill Icon Kỹ năng thu thập[]

Mỗi cấp tăng một thêm một điểm sử dụng Axe (rìu)

 
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5
Công thức Công thức Công thức: Công thức: Chọn 1 kỹ năng
(Sẽ ảnh hưởng đến lựa chọn cấp 10)
Hạt giống dại (Xuân)
Wild Seeds (Sp)
Bánh hạt giống
Field Snack
Survival Burger
Survival Burger
Thùng lấy nhựa cây
Tapper
Lò nung than gỗ
Charcoal Kiln
Hạt giống dại (Hạ)
Wild Seeds (Su)
Forester
Forester

Giá trị gỗ tăng thêm 50%.

Gatherer
Gatherer

Có cơ hội thu hoạch gấp đôi sản phẩm từ kĩ năng lâm nghiệp.

Chặt cây rơi thêm hạt giống
Cấp 6 Cấp 7 Cấp 8 Cấp 9 Cấp 10
Công thức Công thức Công thức Công thức Nếu theo Forester Nếu theo Gatherer
Cột thu lôi 
Lightning Rod
Hạt giống dại (Thu)
Wild Seeds (Fa)
Cọc dịch chuyển nhanh (Biển)
Warp Totem Beach
Hạt giống dại(Đông)
Wild Seeds (Wi)
Cọc dịch chuyển nhanh (Núi)
Warp Totem Mountains
Cọc dịch chuyển nhanh (Nông trại)
Warp Totem Farm
Cọc gọi mưa
Rain Totem
Lumberjack
Lumberjack

Cây thường đôi khi sẽ rơi ra gỗ cứng.

Botanist
Botanist

Sản phẩm thu lượm luôn là sao Iridium

Tapper Icon
Tapper

Nhựa cây tăng thêm 25% giá trị.

Tracker
Tracker

Xác định vị trí của đồ thu lượm khi thấy.

Vật phẩm thu thập[]

Cơ bản[]

Ảnh Tên Mô tả Tìm thấy ở Lợi nhuận Hồi phục Sử dụng trong
Sap Sap Một chất dễ cháy rơi ra từ cây. Thị trấn Pelican Coin Icon2g Energy -2 Basic Fertilizer Basic Fertilizer

Quality Fertilizer Quality Fertilizer Trap Bobber Trap Bobber Torch Torch

Xuân[]

Ảnh Tên Mô tả Tìm thấy ở Lợi nhuận Hồi phục Sử dụng trong
Wild Horseradish Wild Horseradish Một loại rễ dùng làm gia vị trong mùa xuân. Thị trấn Pelican
Wild Horseradish 50g
Wild HorseradishSilver Quality Icon
62g
Wild HorseradishGold Quality Icon
75g
Wild Horseradish

Energy 13 Health 5

Wild HorseradishSilver Quality Icon

Energy 18 Health 7

Wild HorseradishGold Quality Icon

Energy 23 Health 9

Wild Seeds (Sp) Wild Seeds (Sp)

Spring Foraging Bundle Spring Foraging Bundle Quà tặng Krobus

Daffodil Daffodil Một loại hoa truyền thống, sử dụng rất tốt để làm quà.

Thị trấn Pelican

Daffodil 30g
DaffodilSilver Quality Icon
37g
DaffodilGold Quality Icon
45g
Wild Seeds (Sp) Wild Seeds (Sp)

Spring Foraging Bundle Spring Foraging Bundle

Leek Leek Một loại củ ngon có họ hàng với hành.

Thị trấn Pelican

Leek 60g
LeekSilver Quality Icon
75g
LeekGold Quality Icon
90g
Leek

Energy 40 Health 16

LeekSilver Quality Icon

Energy 56 Health 22

LeekGold Quality Icon

Energy 72 Health 28

Salad Salad

Wild Seeds (Sp) Wild Seeds (Sp) Spring Foraging Bundle Spring Foraging Bundle

Dandelion Dandelion Nó không phải là loại hoa đẹp, nhưng lá của nó làm nên món trộn tuyệt vời.

Thị trấn Pelican

Dandelion 40g
DandelionSilver Quality Icon
50g
DandelionGold Quality Icon
60g
Dandelion

Energy 25 Health 10

DandelionSilver Quality Icon

Energy 35 Health 14

DandelionGold Quality Icon

Energy 45 Health 18

Salad Salad

Wild Seeds (Sp) Wild Seeds (Sp) Spring Foraging Bundle Spring Foraging Bundle

Spring Onion Spring Onion Mọc hoang dã trong mùa xuân. Rừng Cindersap

Thị trấn Pelican

Spring Onion 8g
Spring Onion

Energy 13 Health 5

Morel Morel Một loại nấm có vị hương bùng nổ sau khi được tìm thấy.

Rừng bí mật

Morel 150g
MorelSilver Quality Icon
187g
MorelGold Quality Icon
225g
Morel

Energy 20 Health 8

MorelSilver Quality Icon

Energy 28 Health 11

MorelGold Quality Icon

Energy 36 Health 14

Fried Mushroom Fried Mushroom
Life Elixir Life Elixir
Common Mushroom Common Mushroom Một loại nấm phổ thông, có mùi hương nhẹ nhàng.

Rừng bí mật

Common Mushroom 40g
Common MushroomSilver Quality Icon
50g
Common MushroomGold Quality Icon
60g
Common Mushroom

Energy 38 Health 15

Common MushroomSilver Quality Icon

Energy 53 Health 21

Common MushroomGold Quality Icon

Energy 68 Health 27

Fried Mushroom Fried Mushroom

Stir Fry Stir Fry Tom Kha Soup Tom Kha Soup Fall Foraging Bundle Fall Foraging Bundle

Salmonberry Salmonberry Một loại quả chỉ mọc trong mùa xuân (ngày 15+)

Trong những bụi cỏ lốm đốm đổ vào mùa xuân.

Salmonberry 5g
SalmonberrySilver Quality Icon
6g
SalmonberryGold Quality Icon
7g
Salmonberry

Energy 25 Health 10

SalmonberrySilver Quality Icon

Energy 35 Health 14

SalmonberryGold Quality Icon

Energy 45 Health 18

Hạ[]

Ảnh Tên Mô tả Tìm thấy ở Lợi nhuận Hồi phục Sử dụng trong
Spice Berry Spice Berry Phảng phất trong không khí mùi cay nồng của nó.

Thị trấn Pelican

Spice Berry 80g
Spice BerrySilver Quality Icon
100g
Spice BerryGold Quality Icon
120g
Spice Berry

Energy 25 Health 10

Spice BerrySilver Quality Icon

Energy 35 Health 14

Spice BerryGold Quality Icon

Energy 45 Health 18

Wild Seeds (Su) Wild Seeds (Su)

Summer Foraging Bundle Summer Foraging Bundle

Grape Grape Một chùm quả ngọt.

Thị trấn Pelican

Grape 80g
GrapeSilver Quality Icon
100g
GrapeGold Quality Icon
120g
Grape

Energy 38 Health 15

GrapeSilver Quality Icon

Energy 53 Health 21

GrapeGold Quality Icon

Energy 68 Health 27

Wild Seeds (Su) Wild Seeds (Su)

Summer Foraging Bundle Summer Foraging Bundle

Sweet Pea Sweet Pea Một loại hoa mùa hè thơm phưng phức.

Thị trấn Pelican

Sweet Pea 55g
Sweet PeaSilver Quality Icon
68g
Sweet PeaGold Quality Icon
82g
Wild Seeds (Su) Wild Seeds (Su)

Summer Foraging Bundle Summer Foraging Bundle

Red Mushroom Red Mushroom Một loại nấm có mùi của trái cây và phảng phất mùi cay nồng. Rừng bí mật

Hầm mỏ

Red Mushroom 75g
Red MushroomSilver Quality Icon
93g
Red MushroomGold Quality Icon
112g
Red Mushroom

Energy -50

Red MushroomSilver Quality Icon

Energy -70

Red MushroomGold Quality Icon

Energy -90

Bundle Teal Dye Bundle

Bundle Purple Exotic Foraging Bundle Life Elixir Life Elixir

Fiddlehead Fern Fiddlehead Fern Một loại chồi non có khả năng chế biến thành món ăn.

Rừng bí mật

Fiddlehead Fern 90g
Fiddlehead FernSilver Quality Icon
112g
Fiddlehead FernGold Quality Icon
135g
Fiddlehead Fern

Energy 25 Health 10

Fiddlehead FernSilver Quality Icon

Energy 35 Health 14

Fiddlehead FernGold Quality Icon

Energy 45 Health 18

Fiddlehead Risotto Fiddlehead Risotto

Chef's Bundle Chef's Bundle

Thu[]

Ảnh Tên Mô tả Tìm thấy ở Lợi nhuận Hồi phục Sử dụng trong
Wild Plum Wild Plum Một loại trái cây chua và thơm.

Thị trấn Pelican

Wild Plum 80g
Wild PlumSilver Quality Icon
100g
Wild PlumGold Quality Icon
120g
Wild Plum

Energy 25 Health 10

Wild PlumSilver Quality Icon

Energy 35 Health 14

Wild PlumGold Quality Icon

Energy 45 Health 18

Wild Seeds (Fa) Wild Seeds (Fa)

Plum Pudding Plum Pudding

Hazelnut Hazelnut Một loại hạt dẻ to!

Thị trấn Pelican

Hazelnut 90g
HazelnutSilver Quality Icon
112g
HazelnutGold Quality Icon
135g
Hazelnut

Energy 30 Health 12

HazelnutSilver Quality Icon

Energy 42 Health 16

HazelnutGold Quality Icon

Energy 54 Health 21

Wild Seeds (Fa) Wild Seeds (Fa)

Roasted Hazelnuts Roasted Hazelnuts Super Meal Super Meal Stuffing Stuffing Fall Foraging Bundle Fall Foraging Bundle

Blackberry Blackberry Một bữa tiệc sớm mùa thu.

Thị trấn Pelican

(Shake bushes with purple spots)

Blackberry 20g
BlackberrySilver Quality Icon
25g
BlackberryGold Quality Icon
30g
Blackberry

Energy 25 Health 10

BlackberrySilver Quality Icon

Energy 35 Health 14

BlackberryGold Quality Icon

Energy 45 Health 18

Wild Seeds (Fa) Wild Seeds (Fa)

Blackberry Cobbler Blackberry Cobbler Fall Foraging Bundle Fall Foraging Bundle

Chanterelle Chanterelle Một loại nấm ngon phảng phất mùi vị trái cây.

Rừng bí mật

Chanterelle 160g
ChanterelleSilver Quality Icon
200g
ChanterelleGold Quality Icon
240g
Chanterelle

Energy 75 Health 30

ChanterelleSilver Quality Icon

Energy 105 Health 42

ChanterelleGold Quality Icon

Energy 135 Health 54

Life Elixir Life Elixir
Common Mushroom Common Mushroom Một loại nấm phổ thông, có mùi hương nhẹ nhàng.

Thị trấn Pelican

Rừng bí mật

Common Mushroom 40g
Common MushroomSilver Quality Icon
50g
Common MushroomGold Quality Icon
60g
Common Mushroom

Energy 38 Health 15

Common MushroomSilver Quality Icon

Energy 53 Health 21

Common MushroomGold Quality Icon

Energy 68 Health 27

Wild Seeds (Fa) Wild Seeds (Fa)

Fried Mushroom Fried Mushroom Tom Kha Soup Tom Kha Soup Stir Fry Stir Fry Fall Foraging Bundle Fall Foraging Bundle

Đông[]

Ảnh Tên Mô tả Tìm thấy ở Lợi nhuận Hồi phục Sử dụng trong
Winter Root Winter Root Một loại củ cứng chắc.

Thị trấn Pelican

Sa mạc

Có thể được đào lên.

Thỉnh thoảng rơi trong Hầm mỏ (Tầng 40-80)

Winter Root 70g
Winter RootSilver Quality Icon
87g
Winter RootGold Quality Icon
105g
Winter Root

Energy 25 Health 10

Winter RootSilver Quality Icon

Energy 35 Health 14

Winter RootGold Quality Icon

Energy 54 Health 21

Wild Seeds (Wi) Wild Seeds (Wi)

Roots Platter Roots Platter Winter Foraging Bundle Winter Foraging Bundle

Crystal Fruit Crystal Fruit Một loại quả nhạt màu mọc trên nền tuyết lạnh

Thị trấn Pelican

Thỉnh thoảng rơi trong Hầm mỏ (Tầng 40-80)

Crystal Fruit 150g
Crystal FruitSilver Quality Icon
187g
Crystal FruitGold Quality Icon
225g
Crystal Fruit

Energy 63 Health 25

Crystal FruitSilver Quality Icon

Energy 88 Health 35

Crystal FruitGold Quality Icon

Energy 113 Health 45

Wild Seeds (Wi) Wild Seeds (Wi)

Winter Foraging Bundle Winter Foraging Bundle

Snow Yam Snow Yam Một loại khoai ẩn dưới lớp tuyết dày.

Thị trấn Pelican Có thể được đào lên. Sa mạc

Snow Yam 100g
Snow YamSilver Quality Icon
125g
Snow YamGold Quality Icon
150g
Snow Yam

Energy 30 Health 12

Snow YamSilver Quality Icon

Energy 42 Health 16

Snow YamGold Quality Icon

Energy 54 Health 21

Wild Seeds (Wi) Wild Seeds (Wi)

Winter Foraging Bundle Winter Foraging Bundle

Crocus Crocus Một loại hoa có thể nở vào mùa đông lạnh giá.

Thị trấn Pelican

Crocus 60g
CrocusSilver Quality Icon
82g
CrocusGold Quality Icon
99g
Wild Seeds (Wi) Wild Seeds (Wi)

Winter Foraging Bundle Winter Foraging Bundle

Holly Holly Lá và quả đỏ rực được ưa chuộng dùng làm vật trang trí trong mùa đông.

Thị trấn Pelican

Rừng bí mật

Holly 80g
HollySilver Quality Icon
100g
HollyGold Quality Icon
120g
Holly

Energy -37

HollySilver Quality Icon

Energy -52

HollyGold Quality Icon

Energy -67

Bãi biển[]

Ảnh Tên Mô tả Tìm thấy ở Lợi nhuận Sử dụng trong
Nautilus Shell Nautilus Shell Một loại sò cổ đại. Bãi biển (Winter)
Nautilus Shell 120g
Nautilus ShellSilver Quality Icon
150g
Nautilus ShellGold Quality Icon
180g
Bundle BlueField Research Bundle
Coral Coral Một loại sò cổ đại. Bãi biển
Coral 80g
CoralSilver Quality Icon
100g
CoralGold Quality Icon
120g
Deluxe Speed-Gro Deluxe Speed-GroWarp Totem Beach Warp Totem Beach
Sea Urchin Sea Urchin Di chuyển chậm chạp, rất nhạy cảm với những hành động dù rất nhỏ. Bãi biển
Sea Urchin 160g
Sea UrchinSilver Quality Icon
200g
Sea UrchinGold Quality Icon
240g
Bundle Teal Dye Bundle
Rainbow Shell Rainbow Shell Một loại sò cổ đại. Bãi biển (Summer)
Rainbow Shell 300g
Rainbow ShellSilver Quality Icon
375g
Rainbow ShellGold Quality Icon
450g
Quest "The Mysterious Qi"
Clam Clam Thứ gì đó đã từng sống ở đây. Bãi biển
Clam 50g
ClamSilver Quality Icon
62g
ClamGold Quality Icon
75g
Speed-Gro Speed-Gro Chowder Chowder Bundle Purple Crab Pot Bundle
Mussel Mussel Một loại sinh vật hay sống thành một bầy đàn. Bãi biển
Mussel 30g
MusselSilver Quality Icon
38g
MusselGold Quality Icon
45g
Fish Stew Fish Stew Bundle Purple Crab Pot Bundle
Oyster Oyster Thường xuyên lọc nước để tìm kiếm thức ăn, trong quá trình này nó loại bỏ các chất độc ngoài môi trường. Bãi biển
Oyster 40g
OysterSilver Quality Icon
50g
OysterGold Quality Icon
60g
Bundle Purple Crab Pot Bundle

Hầm mỏ[]

Ảnh Tên Mô tả Tìm thấy ở Lợi nhuận Hồi phục Sử dụng trong
Red Mushroom Red Mushroom Thưởng mọc trong các loại hang động.

Hầm mỏ & Nấm khổng lồ.

Red Mushroom 75g
Red MushroomSilver Quality Icon
93g
Red MushroomGold Quality Icon
112g
Red Mushroom

Energy -50

Red MushroomSilver Quality Icon

Energy -70

Red MushroomGold Quality Icon

Energy -90

Bundle Teal Dye Bundle

Bundle Purple Exotic Foraging Bundle Life Elixir Life Elixir

Purple Mushroom Purple Mushroom Một loại nấm hiếm tìm thấy sâu trong hang động.

Hầm mỏ & Nấm khổng lồ

Purple Mushroom 250g
Purple MushroomSilver Quality Icon
312g
Purple MushroomGold Quality Icon
375g
Purple Mushroom

Energy 125 Health 50

Purple MushroomSilver Quality Icon

Energy 175 Health 70

Purple MushroomGold Quality Icon

Energy 225 Health 90

Bundle Purple Exotic Foraging Bundle

Bundle Blue Field Research Bundle Life Elixir Life Elixir

Cave Carrot Cave Carrot Một loại củ dinh dưỡng hay tìm thấy trong hang động. Nó giúp bạn hoạt động lâu hơn.

Hầm mỏ

Cave Carrot 25g
Cave CarrotSilver Quality Icon
31g
Cave CarrotGold Quality Icon
38g
Cave Carrot

Energy 30 Health 12

Cave CarrotSilver Quality Icon

Energy 42 Health 17

Cave CarrotGold Quality Icon

Energy 54 Health 22

Survival Burger Survival Burger Miner's Treat Miner's Treat Roots Platter Roots Platter Stir Fry Stir Fry Bundle Purple Exotic Foraging Bundle

Sa mạc[]

Ảnh Tên Mô tả Tìm thấy ở Lợi nhuận Hồi phục Sử dụng trong
Cactus Fruit Cactus Fruit Một loại quả ngọt từ những cây xương rồng đầy gai.

Sa mạc

Cactus Fruit 75g
Cactus FruitSilver Quality Icon
93g
Cactus FruitGold Quality Icon
112g
Cactus Fruit

Energy 75 Health 30

Cactus FruitSilver Quality Icon

Energy 105 Health 42

Cactus FruitGold Quality Icon

Energy 135 Health 54

Bundle Purple Exotic Foraging Bundle
Coconut Coconut Một loại quả từ cây dừa.

Sa mạc

Coconut 100g
CoconutSilver Quality Icon
125g
CoconutGold Quality Icon
150g
Tom Kha Soup Tom Kha Soup

Bundle Purple Exotic Foraging Bundle

Advertisement