Foraging(Thu thập) là một dạng kỹ năng trong Stardew Valley. Nó là quá trình thu thập những thực phẩm hoang mọc ở ngoài(và những vật phẩm đặc biệt). Có nhiều loại thực phẩm hoang dã mọc ở ngoài theo mùa. Những vật phẩm đó có thể sử dụng làm nguyên liệu Nấu ăn, quà tặng cho Dân làng, và Gói quà trong Nhà văn hóa.
Chặt cây sử dụng Axe(rìu) cũng tính là thu thập, và có thể tăng kỹ năng thu thập của người chơi.
Kỹ năng thu thập[]
Mỗi cấp tăng một thêm một điểm sử dụng Axe (rìu)
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
---|---|---|---|---|
Công thức | Công thức | Công thức: | Công thức: | Chọn 1 kỹ năng (Sẽ ảnh hưởng đến lựa chọn cấp 10) |
Hạt giống dại (Xuân)Bánh hạt giống | Survival Burger | Thùng lấy nhựa cây | Lò nung than gỗ Hạt giống dại (Hạ) | Forester
Giá trị gỗ tăng thêm 50%. |
Gatherer
Có cơ hội thu hoạch gấp đôi sản phẩm từ kĩ năng lâm nghiệp. | ||||
Chặt cây rơi thêm hạt giống |
Cấp 6 | Cấp 7 | Cấp 8 | Cấp 9 | Cấp 10 | |
---|---|---|---|---|---|
Công thức | Công thức | Công thức | Công thức | Nếu theo Forester | Nếu theo Gatherer |
Cột thu lôi Hạt giống dại (Thu)Cọc dịch chuyển nhanh (Biển) | Hạt giống dại(Đông)Cọc dịch chuyển nhanh (Núi) | Cọc dịch chuyển nhanh (Nông trại) | Cọc gọi mưa | Lumberjack
Cây thường đôi khi sẽ rơi ra gỗ cứng. |
Botanist
Sản phẩm thu lượm luôn là sao Iridium |
Tapper
Nhựa cây tăng thêm 25% giá trị. |
Tracker
Xác định vị trí của đồ thu lượm khi thấy. |
Vật phẩm thu thập[]
Cơ bản[]
Ảnh | Tên | Mô tả | Tìm thấy ở | Lợi nhuận | Hồi phục | Sử dụng trong |
---|---|---|---|---|---|---|
Sap | Một chất dễ cháy rơi ra từ cây. | Thị trấn Pelican | 2g | -2 | Basic Fertilizer
Quality Fertilizer Trap Bobber Torch |
Xuân[]
Ảnh | Tên | Mô tả | Tìm thấy ở | Lợi nhuận | Hồi phục | Sử dụng trong | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Wild Horseradish | Một loại rễ dùng làm gia vị trong mùa xuân. | Thị trấn Pelican |
|
|
Wild Seeds (Sp)
Spring Foraging Bundle Quà tặng Krobus | ||||||||||
Daffodil | Một loại hoa truyền thống, sử dụng rất tốt để làm quà. |
|
Wild Seeds (Sp)
Spring Foraging Bundle | ||||||||||||
Leek | Một loại củ ngon có họ hàng với hành. |
|
|
Salad
Wild Seeds (Sp) Spring Foraging Bundle | |||||||||||
Dandelion | Nó không phải là loại hoa đẹp, nhưng lá của nó làm nên món trộn tuyệt vời. |
|
|
Salad
Wild Seeds (Sp) Spring Foraging Bundle | |||||||||||
Spring Onion | Mọc hoang dã trong mùa xuân. | Rừng Cindersap |
|
|
|||||||||||
Morel | Một loại nấm có vị hương bùng nổ sau khi được tìm thấy. |
|
|
Fried Mushroom Life Elixir | |||||||||||
Common Mushroom | Một loại nấm phổ thông, có mùi hương nhẹ nhàng. |
|
|
Fried Mushroom
Stir Fry Tom Kha Soup Fall Foraging Bundle | |||||||||||
Salmonberry | Một loại quả chỉ mọc trong mùa xuân (ngày 15+) |
Trong những bụi cỏ lốm đốm đổ vào mùa xuân. |
|
|
Hạ[]
Ảnh | Tên | Mô tả | Tìm thấy ở | Lợi nhuận | Hồi phục | Sử dụng trong | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Spice Berry | Phảng phất trong không khí mùi cay nồng của nó. |
|
|
Wild Seeds (Su)
Summer Foraging Bundle | |||||||||||
Grape | Một chùm quả ngọt. |
|
|
Wild Seeds (Su)
Summer Foraging Bundle | |||||||||||
Sweet Pea | Một loại hoa mùa hè thơm phưng phức. |
|
|
Wild Seeds (Su)
Summer Foraging Bundle | |||||||||||
Red Mushroom | Một loại nấm có mùi của trái cây và phảng phất mùi cay nồng. | Rừng bí mật |
|
|
Dye Bundle | ||||||||||
Fiddlehead Fern | Một loại chồi non có khả năng chế biến thành món ăn. |
|
|
Fiddlehead Risotto
Chef's Bundle |
Thu[]
Đông[]
Ảnh | Tên | Mô tả | Tìm thấy ở | Lợi nhuận | Hồi phục | Sử dụng trong | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Winter Root | Một loại củ cứng chắc. |
Có thể được đào lên. Thỉnh thoảng rơi trong Hầm mỏ (Tầng 40-80) |
|
|
Wild Seeds (Wi)
Roots Platter Winter Foraging Bundle | ||||||||||
Crystal Fruit | Một loại quả nhạt màu mọc trên nền tuyết lạnh |
Thỉnh thoảng rơi trong Hầm mỏ (Tầng 40-80) |
|
|
Wild Seeds (Wi)
Winter Foraging Bundle | ||||||||||
Snow Yam | Một loại khoai ẩn dưới lớp tuyết dày. |
Thị trấn Pelican Có thể được đào lên. Sa mạc |
|
|
Wild Seeds (Wi)
Winter Foraging Bundle | ||||||||||
Crocus | Một loại hoa có thể nở vào mùa đông lạnh giá. |
|
Wild Seeds (Wi)
Winter Foraging Bundle | ||||||||||||
Holly | Lá và quả đỏ rực được ưa chuộng dùng làm vật trang trí trong mùa đông. |
|
|
Bãi biển[]
Ảnh | Tên | Mô tả | Tìm thấy ở | Lợi nhuận | Sử dụng trong | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nautilus Shell | Một loại sò cổ đại. | Bãi biển (Winter) |
|
Field Research Bundle | |||||||
Coral | Một loại sò cổ đại. | Bãi biển |
|
Deluxe Speed-Gro Warp Totem Beach | |||||||
Sea Urchin | Di chuyển chậm chạp, rất nhạy cảm với những hành động dù rất nhỏ. | Bãi biển |
|
Dye Bundle | |||||||
Rainbow Shell | Một loại sò cổ đại. | Bãi biển (Summer) |
|
Quest "The Mysterious Qi" | |||||||
Clam | Thứ gì đó đã từng sống ở đây. | Bãi biển |
|
Speed-Gro Chowder Crab Pot Bundle | |||||||
Mussel | Một loại sinh vật hay sống thành một bầy đàn. | Bãi biển |
|
Fish Stew Crab Pot Bundle | |||||||
Oyster | Thường xuyên lọc nước để tìm kiếm thức ăn, trong quá trình này nó loại bỏ các chất độc ngoài môi trường. | Bãi biển |
|
Crab Pot Bundle |
Hầm mỏ[]
Ảnh | Tên | Mô tả | Tìm thấy ở | Lợi nhuận | Hồi phục | Sử dụng trong | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Red Mushroom | Thưởng mọc trong các loại hang động. |
Hầm mỏ & Nấm khổng lồ. |
|
|
Dye Bundle | ||||||||||
Purple Mushroom | Một loại nấm hiếm tìm thấy sâu trong hang động. |
Hầm mỏ & Nấm khổng lồ |
|
|
Exotic Foraging Bundle | ||||||||||
Cave Carrot | Một loại củ dinh dưỡng hay tìm thấy trong hang động. Nó giúp bạn hoạt động lâu hơn. |
Hầm mỏ |
|
|
Survival Burger Miner's Treat Roots Platter Stir Fry Exotic Foraging Bundle |
Sa mạc[]
Ảnh | Tên | Mô tả | Tìm thấy ở | Lợi nhuận | Hồi phục | Sử dụng trong | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cactus Fruit | Một loại quả ngọt từ những cây xương rồng đầy gai. |
Sa mạc |
|
|
Exotic Foraging Bundle | ||||||||||
Coconut | Một loại quả từ cây dừa. |
Sa mạc |
|
|
Tom Kha Soup |
Kỹ năng | |
---|---|
Kỹ năng | Farming • Mining • Foraging • Fishing • Combat |
Thu lượm | |
---|---|
Cơ bản | Sap |
Xuân | Common Mushroom • Daffodil • Dandelion • Leek • Morel • Salmonberry • Spring Onion • Cải Ngựa Dại |
Hạ | Fiddlehead Fern • Grape • Red Mushroom • Spice Berry • Sweet Pea |
Thu | Blackberry • Chanterelle • Common Mushroom • Hazelnut • Wild Plum |
Đông | Crocus • Crystal Fruit • Holly • Snow Yam • Winter Root |
Bãi biển | Clam • Coral • Mussel • Nautilus Shell • Oyster • Rainbow Shell • Sea Urchin |
Hầm mỏ | Cave Carrot • Purple Mushroom • Red Mushroom |
Sa mạc | Cactus Fruit • Coconut |