Vincent | |
---|---|
Thông tin | |
Sinh nhật | Ngày 20 mùa Hạ |
Sống tại | Thị trấn Pelican |
Địa chỉ | 1 Willow Lane |
Gia đình | Sam (Anh hai) |
Bạn bè | |
Kết hôn | Không thể kết hôn |
Quà yêu thích |
“ | “I wanna be just like my big brother when I grow up!” |
— Vincent |
Vincent là một dân làng sống ở phía nam của Thị trấn Pelican. Một thằng nhóc nhỏ có thể dễ dàng bắt gặp đi chung với nhỏ bạn thân là Jas. Nhóc luôn theo dõi và muốn được lớn lên như anh trai của mình.
Lịch trình[]
Thường ngày Vincent thức dậy vào lúc 9:00 AM, chơi trong nhà vài tiếng trước khi ra ngoài. Nhóc thường về nhà vào lúc 7:00 PM. Vào thứ ba, thứ tư và thứ sáu, Vincent thường đi cùng Jas và Penny vào buổi chiều trước khi vào Viện bảo tàng dể học. Nhưng vào mùa hè, do Penny không dạy nên Vincent thường ra biển chơi.
Vincent không rời khỏi nhà vào ngày mưa, trừ khi đó là ngày 11 mùa xuân.
Lịch trình hằng ngày của Vincent có thể sai lệch nếu có điều kiện ngoại cảnh như mùa, thời tiết hoặc là một ngày đặc biệt trong tuần. Dưới đây là lịch trình được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp. (Ví dụ: Khi trời mưa, lịch trình sẽ được ghi đè lên bất cứ lịch trình của mùa bên dưới).
Xuân | ||
---|---|---|
9:00 AM | 1 Willow Lane | Wakes up, concerned about having to go to the doctor. "*sob*... I have to get my shots today." |
11:30 AM | Medical Clinic | Leaves home to travel to the medical clinic for his annual checkup. "*gulp*... Mommy, don't make me do it." |
1:30 PM | Medical Clinic | Continues checkup at medical clinic. "Do I get a lollipop for being so brave?" |
4:00 PM | 1 Willow Lane | Leaves the clinic to walk home, once there he plays inside. |
10:00 PM | 1 Willow Lane | Goes to bed for the night. |
Mưa | ||
---|---|---|
9:00 AM | 1 Willow Lane | Wakes up for the day. |
11:00 AM | 1 Willow Lane | Plays inside his home. |
2:00 PM | Pelican Town | Moves around inside his home. |
5:00 PM | Pelican Town | Moves around inside his home. |
7:00 PM | 1 Willow Lane | Plays inside his home. |
10:00 PM | 1 Willow Lane | Goes to bed for the night. |
Hạ | ||
---|---|---|
9:00 AM | 1 Willow Lane | Wakes up for the day. |
11:00 AM | 1 Willow Lane | Plays inside his home. |
1:40 PM | The Beach | Leaves his home and heads to the beach. |
7:00 PM | 1 Willow Lane | Leaves the beach and walks back home. |
11:00 PM | 1 Willow Lane | Goes to bed for the night. |
Thứ ba, tư, sáu | ||
---|---|---|
9:00 AM | Museum | Leaves his home and walks to the museum to be tutored by Penny. |
2:00 PM | Pelican Town | Leaves the museum, walks back to Pelican Town. |
4:20 PM | Pelican Town | Walks around Pelican Town. |
5:40 PM | 1 Willow Lane | Leaves town to go home. |
10:00 PM | 1 Willow Lane | Goes to bed for the night. |
Thứ bảy | ||
---|---|---|
10:10 AM | Pelican Town | Leaves his home and heads outside to Pelican Town. |
12:00 PM | Pelican Town | Heads to the town square. |
5:00 PM | Pelican Town | Leaves the town square and walks around Pelican Town. |
10:00 PM | 1 Willow Lane | Leaves town to go home to bed for the night. |
Lịch trình ngày thường | ||
---|---|---|
9:00 AM | 1 Willow Lane | Wakes up for the day. |
11:00 AM | 1 Willow Lane | Plays inside his home. |
2:00 PM | Pelican Town | Leaves his home and heads outside to the town square. |
5:00 PM | 1 Willow Lane | Leaves town and walks home. |
7:00 PM | 1 Willow Lane | Plays inside his home. |
10:00 PM | 1 Willow Lane | Goes to bed for the night. |
Mối quan hệ[]
Vincent sống với mẹ là Jodi và anh trai là Sam. Ba của nhóc là Kent đã đi nghĩa vụ vì chiến tranh năm thứ I, nhưng sẽ trở về nào năm thứ II với gia đình. Nhóc thường được bắt gặp đi chung với bạn là Jas, người bạn duy nhất trong thị trấn trạc tuổi với cậu. Penny thường dành thời gian dạy cho cả Vincent và Jas ở Viện bảo tàng vì gần đây không có trường.
Gifts[]
Love[]
“ | “Wow, thank you so much! This is terrific!” |
Image | Name | Description | Source | Ingredients |
---|---|---|---|---|
| ||||
Cranberry Candy | It's sweet enough to mask the bitter fruit. | Cooking | Cranberries (1) Apple (1) Sugar (1) | |
Grape | A sweet cluster of fruit. | Farming - Fall
Foraging - Summer |
||
Pink Cake | There's little heart candies on top. | Cooking | Melon (1) Wheat Flour (1) Sugar (1) Egg (1) |
Like[]
“ | “For me? Wow, thanks!” |
Image | Name | Description | Source |
---|---|---|---|
| |||
Coconut | A seed of the coconut palm. It has many culinary uses. | Foraging - Desert | |
Daffodil | A traditional Xuân flower that makes a nice gift. | Foraging - Xuân |
Neutral[]
“ | “Thanks!” |
Image | Name | Description | Source |
---|---|---|---|
|
Dislike[]
“ | “This isn't very fun...” |
Image | Name | Description | Source |
---|---|---|---|
| |||
Chanterelle | A tasty mushroom with a fruity smell and slightly peppery flavor. | Foraging - Fall | |
Common Mushroom | Slightly nutty, with a good texture | Foraging - Fall | |
Dandelion | Not the prettiest flower, but the leaves make a good salad. | Foraging - Xuân | |
Hazelnut | That's one big hazelnut! | Foraging - Fall | |
Holly | The leaves and bright red berries make a popular winter decoration. | Foraging - Winter | |
Leek | A tasty relative of the onion. | Foraging - Xuân | |
Morel | Sought after for its unique nutty flavor. | Foraging - Xuân | |
Purple Mushroom | A rare mushroom found deep in caves. | Foraging - The Mines | |
Quartz | A clear crystal commonly found in caves and mines. | Foraging- Mines | |
Snow Yam | This little yam was hiding beneath the snow. | Foraging - Winter | |
Winter Root | A starchy tuber. | Foraging - Winter |
Hate[]
“ | “Yuck, what is this?” |
Image | Name | Description | Source |
---|---|---|---|
| |||
Clay | Used in crafting and construction. | Foraging - Hoe | |
Wild Horseradish | A spicy root found in the Xuân. | Foraging - Xuân |
Portraits[]
Dân làng | |
---|---|
Nam độc thân | • • • • • |
Nữ độc thân | • • • • • |
Người dân |
• • • • George • • • Gus • • Jodi • Kent • • • • • • Pam • Pierre • Robin • Vincent
|
Khác | Bouncer • • Governor • • • Mr. Qi • Sandy •
|