Mùa xuân là mùa đầu tiên bắt đầu trò chơi. Tiếp theo đó là mùa Hạ, Thu và Đông.
Trong mùa xuân cỏ sẽ có màu xanh, hoa đào nở hoa và sẽ có những cánh hoa bay trong gió.
Mùa xuân cũng có nhiều loại cây trồng, vật phẩm để chế tạo và nhiều loại cá. Khi mùa xuân tiếp theo đến sẽ có nhiều gỗ (logs), đá (rocks) và cỏ (grass) xuất hiện trong trang trại của bạn.
Sự kiện[]
Lễ hội[]
Ngày | Tên lễ hội |
---|---|
13 | |
24 |
Sinh nhật[]
Ngày | Cư dân |
---|---|
04 | |
07 | |
10 | |
14 | |
18 | |
20 | |
26 | |
27 |
Nông sản[]
Những loại cây trồng có thể trồng được trong mùa Xuân:
Thu hoạch một lần[]
Cây | Giá hạt giống | Số ngày trưởng thành | Số lần Trồng được | Giá bán | Lợi nhuận/ Ngày |
---|---|---|---|---|---|
Parsnip |
20g | 4 ngày | 6 | 35g | 3,75g |
Garlic |
40g | 4 ngày | 6 | 60g | 5,00g |
Potato |
50g | 6 ngày | 4 | 80g | 5,00g |
Tulip |
20g | 6 ngày | 4 | 30g | 1,66g |
Kale |
70g | 6 ngày | 4 | 110g | 6,67g |
Blue Jazz |
30g | 7 ngày | 3 | 50g | 5,00g |
Cauliflower |
80g | 12 ngày | 2 | 175g | 7,92g |
Rhubarb |
100g | 13 ngày | 2 | 220g | 9,23g |
Thu hoạch nhiều lần[]
Cây | Giá hạt giống | Số ngày trưởng thành | Tái thu hoạch | Số lần Trồng được | Giá bán | Lợi nhuận/ Ngày |
---|---|---|---|---|---|---|
Green Bean |
60g | 10 ngày | 3 ngày | 6 | 40g | 7,85g |
Strawberry |
100g | 8 ngày | 4 ngày | 5 | 120g | 22,14g |
Coffee Bean |
15g | 10 ngày | 2 ngày | 9 | 15g (x4) | 20,89g |
Thu thập[]
Những vật phẩm thu thập có thể tìm trong mùa Xuân:
Ảnh | Tên | Mô tả | Nơi tìm thấy | Lợi nhuận | Hồi phục | Nấu nướng | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Wild Horseradish | Một gốc cây có vị cay tìm thấy trong mùa xuân. |
|
|
Wild Seeds (Sp) | |||||||||||
Daffodil | Một loài hoa truyền thống mùa xuân, là một món quà đáng yêu. |
|
|
Wild Seeds (Sp) | |||||||||||
Leek | Một loại củ khá ngon khá giống hành tây. |
|
|
Salad Wild Seeds (Sp) | |||||||||||
Dandelion | Không phải là loại hoa đẹp nhất, nhưng nó làm ra món xa-lác ngon tuyệt. |
|
|
Salad Wild Seeds (Sp) | |||||||||||
Spring Onion | Mọc dại trong suốt mùa xuân. | Thị trấn Pelican |
|
|
|||||||||||
Morel | Có hương vị hấp dẫn độc đáo. | Rừng bí mật |
|
|
Fried Mushroom Life Elixir | ||||||||||
Common Mushroom | Một loại nấm có mùi trái cây và có vị hơi cay. | Thị trấn Pelican |
|
|
Fried Mushroom Tom Kha Soup
Stir Fry Wild Seeds (Fa) Life Elixir | ||||||||||
Salmonberry | Một loại dâu dại mùa xuân với hương vị của rừng núi. | Thị trấn Pelican |
|
|
Cá[]
có một số loài cá chỉ có thế bắt được vào mùa này. Danh sách dưới đây bao gồm các loài cá có thể bắt được vào mùa thu.
Cá có thể câu cả năm không nằm trong danh sách này. Cá không có thông tin ở cột "Dùng trong" có thể dùng cho các công thức nấu ăn với nhãn "Bất kỳ fish" (bất kì loài cá nào).
Ảnh | Tên | Mô tả | Giá bán | Địa điểm câu được | Thời gian | Mùa | Thời tiết | Dùng trong |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anchovy
(Cá cơm) |
Một loài cá bạc nhỏ có thể tìm thấy ở biển. | 30g | Biển | Bất kỳ | Xuân/Thu | Bất kỳ | ||
Smallmouth Bass
(Cá vược miệng nhỏ) |
Một loại cá nước ngọt rất nhạy cảm với sự ô nhiễm. | 50g | Sông | Bất kỳ | Xuân/Thu | Bất kỳ | ||
Carp
(Cá chép) |
Một loài cá sống ở ao, hồ. | 30g | Hồ | Bất kỳ | Xuân/Hè/Thu | Bất kỳ | Hồ Fish Bundle | |
Catfish
(Cá trê) |
Loại cá ít thấy thường xuất hiện ở những con suối. | 200g | Sông | Ngày | Xuân/Thu
Xuân/Hè/Thu trong Rừng bí mật |
Rain | Sông Fish Bundle | |
Sunfish
(Cá thái dương) |
Cá phổ biến ở sông. | 30g | Sông | Ngày | Xuân/Hè | Sunny | Sông Fish Bundle | |
Herring
(Cá trích) |
Một loại cá sống ở biển. | 30g | Biển | Bất kỳ | Xuân/Đông | Bất kỳ | ||
Eel
(Cá trình) |
Một loại cá dài, trơn và nhỏ. | 85g | Biển | Night | Xuân/Thu | Rain | Night Fishing Bundle | |
Chub
(Cá bống) |
Một loại cá nước ngọt nổi tiếng bởi sự phàm ăn. | 50g | Hồ trên núi, Sông | Ngày | Xuân/Hè | Bất kỳ | Field Research Bundle | |
Shad | Sống ở môi trường biển nhưng trở về sông để đẻ trứng. | 60g | Sông | Ngày | Xuân/Hè/Thu | Rain | Sông Fish Bundle | |
Halibut | Một loại cá lơn sống ở tầng đại dương. | 80g | Biển | Ngày | Xuân/Hè | Bất kỳ | ||
Woodskip | Một loài cá rất nhạy cảm, chỉ có thể sống ở hồ sâu trong rừng. | 75g | Hồ trong rừng bí mật | Ngày | Xuân/Hè | Bất kỳ | Specialty Fish Bundle | |
Legend
(Cá Huyền thoại) |
Vua của cá loại cá! Người ta nói nó không bao giờ bị bắt. | 6.250g | Hồ trên núi | Bất kỳ | Xuân | Rain |
Mùa | |
---|---|
Mùa | Xuân • Hạ • Thu • Đông |